Cụm động từ là một trong những phần ngữ pháp Tiếng Anh vô cùng trừu tượng và khó nhớ với nhiều bạn học Tiếng Anh, tuy nhiên, chúng vẫn có những sắc thái rất thú vị khi học chúng. Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề cụm động từ, đó chính là “Burn Down”. Vậy “Burn Down” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!
(Hình ảnh minh họa Burn Down)
1. Thông tin từ vựng
- Cách phát âm: Both UK & US: /bɜːn daʊn/
- Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, Cụm động từ Burn Down thường được sử dụng với nghĩa thông dụng là thiêu hủy, thiêu cháy.
Ví dụ:
-
Do not allow the fire to burn down.
-
Đừng để lửa cháy.
-
-
By lighting fire to papers on a noticeboard, he attempted to burn down the school.
-
Bằng cách đốt lửa cho các giấy tờ trên bảng thông báo, anh ta đã cố gắng đốt cháy trường học.
-
-
They sat by the fire, watching it burn down slowly.
-
Họ ngồi bên ngọn lửa, nhìn nó cháy từ từ.
-
-
She was concerned that the home would burn down fire while they were gone.
-
Bà lo ngại rằng ngôi nhà sẽ bị thiêu rụi trong khi họ đi vắng.
-
-
Basically, we attempted to burn down fire to the woods.
-
Về cơ bản, chúng tôi đã cố gắng đốt cháy lửa trong rừng.
2. Cấu trúc từ vựng:
Cụm động từ Burn down được cấu thành từ động từ Burn và phó từ Down. Với 3 dạng Tính từ, giới từ và phó từ, mỗi dạng Down lại mang một sắc thái nghĩa khác nhau như xuống, ở phía dưới, đặt xuống,… Trong khi đó, Burn được hiểu với nghĩa thông dụng là Đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng. Cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về một vài cấu trúc sử dụng của Burn và Down trong Tiếng Anh thông qua một vài ví dụ sau nhé!
Từ vựng/Cấu trúc
Nghĩa
to have something down on one's notebook
ghi chép cái gì vào sổ tay
to be down upon somebody
lăn xả vào đánh ai
to cut down prices
hạ giá
to burn one's fingers
làm bỏng ngón tay
to burn somebody out of his house
đốt nhà để cho ai phải ra
3. Cách sử dụng cụm động từ Burn down trong Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa Burn Down)
- Theo nghĩa thông dụng, cụm động từ Burn down với động từ chính Burn được sử dụng để nhấn mạnh nghĩa thiêu cháy, thiêu rụi một vật nào đó bằng lửa.
burn down something/ something be burned down
Ví dụ:
-
Gore then developed a plan to burn down the home in order to eliminate any forensic evidence he might have left behind.
-
Gore sau đó đã phát triển một kế hoạch đốt cháy ngôi nhà để loại bỏ bất kỳ bằng chứng pháp y nào mà anh ta có thể đã để lại.
-
-
Go ahead and set fire to the factory as well!
-
Tiếp tục và đốt cháy nhà máy là tốt!
-
-
Allow the fire to burn out.
-
Để lửa cháy.
-
-
Allowing a candle to burn out entirely is not a good idea.
-
Cho phép một ngọn nến cháy hoàn toàn không phải là một ý tưởng tốt.
- Bên cạnh đó, Burn down còn có nghĩa là tụt dốc không phanh trong lĩnh vực kinh tế, tài chính. Biểu đồ về Burn down chart sẽ biểu diễn lại công việc còn lại phải làm so với thời gian. Burn down chart rất bổ ích để dự đoán khi nào tất cả các công việc được ghi trên chart sẽ được hoàn thành.
(Hình ảnh minh họa Burn Down)
Ví dụ:
-
Through burndown chart tracking, Scrum Team will have information such as: The amount of work completed in the sprint and The actual progress is fast or slow compared to the ideal progress.
-
Thông qua việc kiểm soát burndown chart, Scrum Team sẽ nắm bắt được các thông tin như: Lượng công việc đã hoàn thành và Tiến độ thực tế công việc nhanh hay chậm so với tiến độ ban đầu.
-
-
The ideal pattern of burndown chart, when the actual line is almost sticking to the ideal line.
-
Pattern lý tưởng của Burndown chart là khi đường thực tế gần như sát cạnh với đường lý tưởng.
4. Một vài ví dụ về Burn down trong Tiếng Anh
-
Mr. Frank, do you intend to burn down the Commissioner's office?
-
Ông Frank, Có phải ông có ý định thiêu rụi văn phòng Ủy viên đúng không?
-
-
They had threatened to burn down the fire to our home.
-
Họ đã đe dọa sẽ thiêu rụi nhà của chúng tôi.
-
-
I don't believe you can burn down the shed.
-
Tôi không tin là anh có thể đốt được nhà kho.
-
-
The fuse on each of the five second grenade fuses will burn down in three seconds.
-
Cầu chì trên mỗi cầu chì lựu đạn thứ hai sẽ bị thiêu rụi trong ba giây.
-
-
Let's go into our tent and let the fire burn down.
-
Hãy vào lều của chúng ta và để lửa cháy.
5. Một vài cụm động từ liên quan đến từ Burn
Từ vựng
Nghĩa
Ví dụ
Burn off
Loại bỏ cái gì bằng cách đốt hoặc tiến trình tương tự
- She burns off a lot of calories in the gym with her private PT.
- Janes đã đốt rất nhiều calo trong phòng tập cùng với PT riêng của cô ấy.
Burn out
Mất sự hăng hái, nhiệt tình để tiếp tục làm một công việc đòi hỏi khắt khe
- Thomas burned out after 3 years working as an idol.
- Thomas đã mất đi sự hăng hái làm việc sau 3 năm làm một người nổi tiếng.
Burn up
Đốt sạch, cáu giận
- Her undeserved win in the election really burns Mast up.
- Chiến thắng không xứng đáng của cô ta trong cuộc bỏ phiếu đã thực sự làm Mast tức giận.
Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Burn Down trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!