Tiếp nối chủ đề mỗi ngày một từ vựng, mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá quen thuộc với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới mỗi ngày đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “hiệu suất” trong Tiếng Anh là gì. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!
hiệu suất trong Tiếng Anh
1. “Hiệu suất” trong Tiếng Anh là gì?
Performance
Cách phát âm: /pəˈfɔː.məns/
Định nghĩa:
Hiệu suất là một khái niệm nói về những khả năng tránh lãng phí vật liệu, nỗ lực, tiền bạc và thời gian khi đang làm một việc gì đó, đưa ra kết quả mong muốn. Nói tóm lại hiệu suất là khả năng làm tốt một việc mà không có lãng phí. Trong nhiều hau là thước đo mức độ mà đầu vào dùng cho một mục đích, nhiệm vụ, chức năng. Hiệu quả đề cập đến rất khác nhau đầu vào và đầu ra trong lĩnh vực và các ngành công nghiệp khác nhau.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Đây là một danh từ chuyên ngành ít được ứng dụng trong thực thế.
Trong tiếng anh, đây là một danh từ có thể đếm được, linh hoạt sử dụng trong các câu trúc tiếng anh.
Có thể kết hợp với nhiều từ loại khác nhau để tạo ra nhiều cụm từ đa dạng trong Tiếng Anh
Đứng nhiều vị trí khác nhau trong một cấu trúc của một câu mệnh đề
- Investors commented on the performance of the new product line recently and we haven't been around long enough to be able to deliver a lot of high returns.
- Các nhà đầu tư phản hồi về hiệu suất của dòng sản phẩm mới vừa rồi và chúng tôi chưa tồn tại đủ lâu nên chưa thể mang lại nhiều lợi nhuận cao.
- Some companies link pay with performance really well and have extremely good contract returns.
- Một số công ty liên kết trả lương với hiệu suất công việc thật hiệu quả và có lợi nhuận hợp đồng cực kì tốt.
2. Cách sử dụng danh từ “hiệu suất” trong nhiều trường hợp Tiếng Anh:
hiệu suất trong Tiếng Anh
Danh từ mô tả về vấn đề hoạt động một người, một cỗ máy thực hiện một công việc hoặc một hoạt động tốt như thế nào:
- When criticized for the school's performance, the parent group responded with detailed information about the school's exam results this year.
- Khi bị phê bình về hiệu suất hoạt động của trường, nhóm phụ huynh đã phản hòi lại thông tin chi tiết về kết quả kỳ thi của trường trong năm nay.
- She is an experienced player who was always seeking to improve his performance.
- Cô ấy là một kinh nghiệm chơi người luôn tìm kiếm để cải thiện hiệu suất của mình.
Danh từ “hiệu suất” được sử dụng để nói về đề cập đến việc một hoạt động hoặc công việc được thực hiện tốt như thế nào:
- With an overall record of 1 win and 3 losses, the team's performance was disappointing.
- Với thành tích chung cuộc là 1 trận thắng và 3 trận thua, hiệu suất của toàn đội thật đáng thất vọng.
Trong trường hợp sử dụng để nói đến mức độ thành công của một khoản đầu tư, công ty và lợi nhuận mà nó tạo ra:
good performance: hiệu suất tốt
solid performance: hiệu suất vững chắc
strong performance: Hiệu suất mạnh mẽ
- Last year we saw a strong performance from street retailers and luxury condominiums.
- Last year we saw a strong performance from street retailers and luxury condominiums.
bad performance: hiệu suất tệ
disappointing performance: hiệu suất đáng thất vọng
Many retailers will restructure operations to cut costs following disappointing performance over the past year.
Nhiều nhà buôn bán lẻ sẽ tái cơ cấu hoạt động để cắt giảm chi phí sau hiệu suất đáng thất vọng trong năm qua.
business performance: hiệu suất kinh doanh
economic performance: hiệu suất kinh tế
financial performance: hiệu suất tài chính
- The financial performance was lower than expected and we are working to improve on the recent new project.
- Hiệu suất tài chính thấp hơn kỳ vọng và chúng tôi đang nỗ lực cải thiện về dự án mới vừa qua.
boost performance: tăng hiệu suất
improve performance: Cải thiện hiệu suất làm việc
measure performance: đo lường hiệu suất
- We is under pressure to improve performance following a profits warning in June.
- Chúng tôi đang chịu áp lực cải thiện hiệu suất sau khi có cảnh báo về lợi nhuận vào tháng Sáu.
3. Những cụm từ chuyên môn trong Tiếng Anh liên quan đến danh từ “hiệu suất”:
hiệu suất trong Tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
high performance
hiệu suất cao
Coefficient of performance
Hệ số hiệu suất
electronic performance support system
hệ thống hỗ trợ hiệu suất điện tử
network performance analysis and reporting system
hệ thống báo cáo và phân tích hiệu suất mạng
network performance analyzer
máy phân tích hiệu suất mạng
very high performance integrated circuit
mạch tích hợp hiệu suất rất cao
fan performance
hiệu suất của người hâm mộ
fan performance curve
đường cong hiệu suất của quạt
maintenance support performance
hiệu suất hỗ trợ bảo trì
overall performance
Tổng hiệu suất
partial performance
hiệu suất một phần
performance analysis
phân tích hiệu suất
performance class
lớp biểu diễn
performance evaluation
đánh giá hiệu suất
performance improvement
cải thiện hiệu suất
performance management
quản lý hiệu suất
performance option
tùy chọn hiệu suất
performance zone
khu biểu diễn
rated performance
đánh giá hiệu suất
specific performance
hoạt động cụ thể
transmitter performance
hiệu suất máy phát
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “hiệu suất” trong Tiếng Anh nhé!!!