Thế giới đã trải qua một khoảng thời gian đầy biến động vì Covid-19. Chúng ta hãy đọc những lời chúc sức khỏe trong mùa dịch để có thêm động lực vượt qua khó khăn , tiến về phía trước.
Chúc bạn sớm lấy lại được phong độ và được làm tất cả những điều mình yêu thích! Gửi cho bạn những cái ôm và tình yêu, mong bạn mau hồi phục sức khỏe. Hãy mau khỏe để sớm trở lại với phiên bản tuyệt vời nhất của bản thân nhé! Chúc bạn có một ngày tốt lành để bù đắp cho những ngày tồi tệ mà bạn đã phải đối mặt trong thời gian qua. Điều quan trọng nhất khi bị bệnh là không bao giờ được nản lòng. Chúng tôi luôn bên cạnh bạn. Đừng bao giờ mất hy vọng, bạn sẽ sớm khỏe lại thôi. Xem thêm:
100 lời chúc bình an may mắn, chúc một đời an yên hạnh phúc
120 lời chia buồn đám tang, lời viếng đám tang chia buồn cùng gia đình người đã mất
8. Tổng hợp những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật và tiếng Hàn Trong văn hóa của nhiều quốc gia, việc gửi những lời chúc sức khỏe không chỉ là phép lịch sự, xã giao mà còn là cách để tạo thiện cảm với mọi người xung quanh… Những câu chúc sức khỏe bằng nhiều thứ tiếng dưới đây sẽ tiếp sức bạn trên hành trình chinh phục nền văn hóa và ngôn ngữ khác nhau.
8.1 Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh Có nhiều cách gửi lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh đến người khác. Những mẫu lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh ngắn gọn dưới đây sẽ khiến bạn tự tin hơn trong việc hỏi thăm sức khỏe và bày tỏ thành ý của mình với người khác.
May you get well soon and we can go back into the fun times. Take care. Tạm dịch: Chúc cậu sớm bình phục để chúng ta lại được vui vẻ bên nhau. Chăm sóc bản thân nhé!
I am alive, when you are around. But now that you are not well, I miss everything we did. I miss your smiling face, your shiny hair and your chirpy vibes. Please get well soon, my love. I am always there with you. Tạm dịch: Có cậu ở bên, mình mới thực sự được sống. Nhưng giờ cậu lại ốm, khiến mình nhớ lại những gì chúng ta đã có với nhau. Nhớ nụ cười, làn tóc mây và sự sôi nổi đáng yêu của cậu. Hãy mau chóng khỏe nhé, tình yêu. Mình luôn ở bên cậu đấy.
You fill the world around with happiness, with your lovely voice and lively presence. Now, that you are sick the world has become a gloomy place. Please get well soon. Tạm dịch: Cậu lấp đầy thế giới bằng niềm hạnh phúc, cùng với giọng nói dễ thương và lúc nào cũng sôi nổi. Vậy mà cậu biết không, bây giờ thế giới đó lại trở nên ảm đạm, lạnh lẽo vì cậu bị ốm đó. Hãy mau chóng khỏe lại đi nhé.
Hey get well soon. Your illness is all in your head and I know you are strong enough to fight it. Wishing to see you jump around very soon. Tạm dịch: Nè, mau khỏe đi nhé. Bệnh tật là do lo nghĩ ra cả thôi, với cả tớ biết thừa cậu chắc chắn sẽ vượt qua được. Mong sớm nhìn thấy cậu lại nhảy tưng tưng như mọi khi nha.
I know you are not very fond of doctors so I hope to see your smile back at the earliest. Get well soon!. Tạm dịch: Mình biết cậu chả thích gì việc đi gặp bác sĩ mà, đúng không? Thế nên hi vọng cậu sớm vui tươi trở lại. Mau khỏe nha!
I wish you a healthy recovery. May you soon get back to the best of your health. Take your care. Get well soon. Tạm dịch: Mình chúc cậu phục hồi sức khỏe, sớm lấy lại sức lực tốt nhất. Giữ gìn và mau chóng khỏe mạnh nha!
Sit, stay, heal. Get well soon, my friend. Tạm dịch: Nghỉ ngơi tĩnh dưỡng đi nhé bạn của tôi, rồi sẽ sớm bình phục thôi mà!
I hate to hear that you are sick. Please take care of your health. Get well soon and fill the air with your vibrancy and colors. Tạm dịch: Mình thật không thích nghe tin cậu ốm chút nào. Hãy quan tâm tới sức khỏe của mình nhé. Mau chóng bình phục và làm cho không khí xung quanh thật náo nhiệt và đa sắc đi nha.
Don't you worry my dear, I am praying hard for your speedy recovery. Get well soon and stay healthy. Tạm dịch: Đừng lo lắng, người bạn yêu quý. Tớ vẫn luôn cầu nguyện cho cậu nhanh chóng bình phục. Hãy phục hồi sức khỏe và sống khỏe mạnh nha.
You are a very nice person. Please take your care and stay relaxed. Get well soon. Tạm dịch: Cậu là một người tốt bụng. Hãy chăm sóc bản thân và thư giãn đi nào. Sẽ sớm khỏe lên thôi.
Xem thêm:
Tổng hợp những câu chúc tiếng Anh theo chủ đề cực hay
105 lời chúc mừng năm mới tiếng Anh hay nhất
8.2 Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Trung Ngoài tiếng Anh, tiếng Trung cũng đang dần trở thành một ngôn ngữ phổ biến trên thế giới. Bạn hãy bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung từ những lời chúc sức khỏe tiếng Trung thông dụng dưới đây nhé.
祝您身体健康 Tạm dịch: Chúc bạn sức khỏe dồi dào.
我希望你有很多的乐观和良好的精神 Tạm dịch: Chúc bạn có nhiều năng lượng tích cực và một tinh thần tốt.
祝大家在任何时候都安全与和平 Tạm dịch: Chúc bạn luôn khỏe mạnh và bình an.
祝你身体健康,万事如意 Tạm dịch: Chúc bạn thật mạnh khỏe và gặp nhiều may mắn.
祝大家平平安安四时,万事如意,万事如意 Tạm dịch: Chúc bạn bốn mùa bình bình an an, vạn sự như ý.
我衷心祝福您健康、快乐无边! Tạm dịch: Chân thành chúc bạn thật nhiều sức khỏe và hạnh phúc!
愿你活一百岁. 祝您身体健康! Tạm dịch: Chúc ông bà sống lâu trăm tuổi. Chúc ông bà mạnh khỏe.
祝您身体健康,阖家幸福! Tạm dịch: Chúc anh và gia đình thật nhiều sức khỏe, hạnh phúc!
我祝福你健康、快乐和富有! Tạm dịch: Chúc bạn sức khỏe, hạnh phúc và thịnh vượng!
新年快乐, 一切顺利, 身壮力健! Tạm dịch: Chúc năm mới vạn sự như ý, sức khỏe dồi dào!
Xem thêm:
60 câu chúc mừng năm mới tiếng Trung thông dụng, dễ nhớ!
120 câu nói tiếng Trung hay nhất về tình yêu ngôn tình và cuộc sống
8.3 Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Nhật Nhật Bản là một trong những đất nước phồn thịnh và xem trọng lễ giáo. Do đó, để có thể giao lưu và tạo thiện cảm, chúng ta nên biết và sử dụng những lời chúc sức khỏe bằng tiếng Nhật thông dụng để bắt đầu câu chuyện.
あなたはすぐに回復することを願っています。 Tạm dịch: Hy vọng bạn sẽ sớm khỏe lại.
お寒さの折からお体をお大切に。 Tạm dịch: Hãy cẩn thận giữ gìn sức khỏe trong mùa lạnh nhé.
ご健康を心よりお祈り申し上げます。 Tạm dịch: Tôi thật tâm chúc bạn luôn khỏe mạnh.
健康をお祈りします。 Tạm dịch: Chúc bạn luôn mạnh khỏe.
明けましておめでとうございます。 よいお年を, 皆様のご健康をお祈り申し上げます。 Tạm dịch: Chúc mừng năm mới, chúc một năm tốt lành và mong mọi người thật nhiều sức khỏe.
皆様のご健康をお祈り申し上げます。 Tạm dịch: Chúc năm mới sức khỏe dồi dào
早期回復を 祈っています. 頑張ってね! Tạm dịch: Chúc bạn mau bình phục. Cố lên nhé!
私はあなたに幸せと健康を願っています. Tạm dịch: Tôi chúc bạn hạnh phúc và nhiều sức khỏe.
Xem thêm:
Gợi ý những lời chúc mừng năm mới tiếng Nhật hay nhất
107 status tiếng Nhật mang thông điệp sâu sắc!
8.4 Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Hàn Có nhiều cách nói chúc sức khỏe người khác bằng tiếng Hàn. Điều này phụ thuộc vào hoàn cảnh, mối quan hệ của bạn với người đó. Dưới đây là những lời chúc sức khỏe bằng tiếng Hàn phổ biến với nhiều trường hợp mà bạn có thể tham khảo.
좋은 건강을 기원합니다 Tạm dịch: Chúc bạn có nhiều sức khỏe.
항상 건강하세요 Tạm dịch: Luôn khỏe mạnh nhé.
빨리 낫길 바라. 건강 잘 챙기세요. Tạm dịch: Hy vọng bạn mau khỏi bệnh. Hãy giữ gìn sức khỏe nhé.
곧 나아지길 바래요. 곧 잘 될 수 있고 재미있는 시간으로 돌아갈 수 있습니다. Tạm dịch: Hy vọng bạn sớm khỏe lại. Chúc cậu sớm bình phục để quay trở lại với khoảng thời gian vui vẻ.
새해 가족 모두 화목하시고 건강하시기를 기원합니다. Tạm dịch: Chúc cả gia đình năm mới khỏe mạnh.
늘 건강하시고 소원 성취하시기를 바랍니다. Tạm dịch: Chúc bạn luôn luôn khỏe mạnh và đạt được mọi ước nguyện.
오래 오래 살고 건강한 행복하십시오. Tạm dịch: Chúc ông/ bà sống lâu, khỏe mạnh và hạnh phúc.
너는 나의 사랑하는 것을 걱정하지 마라, 나는 당신의 빠른 회복을 위해 열심히기도하고있다. 곧 건강하게 지내십시오. Tạm dịch: Đừng lo lắng, người bạn yêu quý. Tớ vẫn luôn cầu nguyện cho cậu nhanh chóng bình phục. Sớm khỏe lại nhé.
당신이 너무 아프다는 소식을 듣는 것은 끔찍한 느낌입니다. 내 사랑한다. 빨리 낫고 Tạm dịch: Thật tệ khi biết tin cậu bị ốm. Hãy sớm bình phục nhé.
당신의 사랑스런 목소리와 활기찬 존재로 세상을 행복으로 가득 채우십시오. 자, 아프다는 세상이 우울한 곳이되었습니다. 곧 잘 오세요 Tạm dịch: Cậu lấp đầy thế giới bằng niềm hạnh phúc, giọng nói dễ thương và sự sôi nổi. Bây giờ thế giới đó lại trở nên ảm đạm, lạnh lẽo vì cậu bị ốm đó. Hãy mau chóng khỏe lại nhé.
Xem thêm:
30 lời chúc mừng năm mới tiếng Hàn, những ca khúc Kpop mùa Xuân hay nhất
Những câu nói hay bằng tiếng Hàn dễ thương hài hước dành cho tuổi thanh xuân thả thính
Chúc sức khỏe tuy chỉ là những câu nói đơn thuần nhưng nó sẽ giúp người bệnh và cả người đang khỏe mạnh quan tâm chăm sóc bản thân, chú ý bảo vệ sức khỏe nhiều hơn. Vì vậy, hãy thường xuyên chúc nhau những câu chúc sức khỏe bạn nhé vì đó còn là một cách giúp chúng ta thể hiện sự quan tâm, tình yêu thương với người thân, bạn bè của mình đấy!
Sưu tầm
Nguồn ảnh: Internet