Honda Future 125 giá bao nhiêu
Chọn nơi làm biển sốNơi ra biển sốTP.HCM, Hà NộiThành phố (trừ TP.HCM, Hà Nội)Thị xãHuyệnGiá xe HONDA FUTURE 125Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụHONDA FUTURE 125 - Tiêu chuẩn - Xanh đen35.000.000 VNĐ38.650.000 VNĐHONDA FUTURE 125 - Cao cấp - Đỏ đen36.200.000 VNĐ39.850.000 VNĐHONDA FUTURE 125 - Cao cấp - Xanh đen36.200.000 VNĐ39.850.000 VNĐHONDA FUTURE 125 - Cao cấp - Trắng đen36.200.000 VNĐ39.850.000 VNĐHONDA FUTURE 125 - Đặc biệt - Đen vàng35.800.000 VNĐ39.450.000 VNĐHONDA FUTURE 125 - Đặc biệt - Xanh xám35.800.000 VNĐ39.450.000 VNĐ
Giá xe Honda Future 2024 tham khảo và có thể thay đổi trong tương lai.
Giá mua xe Future trả góp ưu đãi nhất thị trường
Để lại SĐT hoặc Liên hệ Hotline: 0786.0000.36 để nhận báo giá ra biển số tùy khu vực của xe máy Future tại Minh Long Motor.
Màu xe Future 2024
Honda Future 125 Fi 2024 phiên bản mới được chia thành 3 phiên bản:
- Phiên bản cao cấp - bánh mâm - phanh đĩa: Xanh đen, Đỏ đen, Trắng đen
- Phiên bản đặc biệt - bánh mâm - phanh đĩa: Đen, Xanh xám đen
- Phiên bản tiêu chuẩn - bánh căm -phanh đĩa: Đỏ đen, Xanh đen
Xe Future 2024 đời mới có gì?
Xe Honda Future được thương mại từ năm 1999 tại Việt Nam. Sau đó mẫu xe đã không ngừng cải tiến các công nghệ và gần đây nhất là việc thay đổi khối động cơ 125cc cùng công nghệ phun xăng điện tử Fi.
Hãy cùng Minh Long Motor tìm hiểu những thay đổi của xe Future LED qua video bên dưới.
Đánh giá Honda Future 2024
Thiết kế Future 125
Ấn tượng đầu tiên đến với người dùng là phần mặt trước của xe Future 2024 được thiết kế theo dạng V-shape khá giống mẫu xe số cao cấp Jupiter Fi.
Các góc cạnh lộ rõ, mạnh mẽ, ôm sát vào đầu xe cho cảm giác cứng cáp, chắc chắn.
Bên cạnh đó là hệ thống đèn pha lớn trên xe Future 125 được bổ sung các tín hiệu trợ sáng tăng tầm nhìn trong điều kiện cản trở như bụi, mưa, mù sương, tốt hơn.
GPX POPZ 110 cổ điển đang được ưa chuộng
Trên phiên bản Future 2024 sẽ không được trang bị công tắc đèn, thế nên đèn định vị của xe sẽ luôn mặc định sáng. Đây không phải là lỗi mà là xu hướng thiết kế sau này cho tất cả các dòng xe nhằm đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn mới.
Đèn xi nhan xe Future 125 dạng bóng halogen cam được bố trí thấp hơn ở phần nhựa trong cho cái nhìn cảm quan tốt hơn.
Đèn hậu Future 2024 thiết kế theo dạng liền khối tăng khả năng chiếu sáng trong mọi thời điểm. Kiểu dáng thon gọn và màu sắc tương phản mạnh cũng giúp phần đuôi xe vô cùng nổi bật khi nhìn từ sau.
Hốc gió Future 2024 được mở rộng giúp điều tiết lực cản, cải thiện công suất và mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất, mang đến lợi ích thiết thực cho người dùng.
Dàn áo xe Future 125 Fi mới có nhiều góc cạnh được liên kết nối vừa vặn không ọp ẹp mà ngược lại vô cùng chắc chắn. Cách phối màu của Future 2024 được phối hợp giữa các mảng màu sáng tối hài hòa, liền mạch.
[HOT] Giá Wave 125i Thái Lan chất lượng 5 năm không đổi màu sơn
Logo đuôi xe Future được làm nổi dạng 3D tăng phần sang trọng cùng tem phun xăng điện tử PGM Fi giúp phân biệt phiên bản 2024 với các bản trước đó.
Tiện ích trên xe máy Future
Đồng hồ kiểu mới dạng hình vòm được mở rộng ở phía trên đã tạo nên sự khác biệt cho hình ảnh của Honda Future LED so với các mẫu xe số cùng phân khúc 125cc.
Phần đuôi pô xe Future chếch nhẹ lên trên, toát lên nét đẹp cá tính nhờ sự nổi bật của phần kim loại ốp phía bên ngoài.
Cùng với đó, bình xăng xe Future có dung tích 4,6 lít. Đây cũng là mức dung tích khá tốt trong các dòng xe số tại Việt Nam. Cùng với đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu ưu việt hàng đầu.
Điều này đem lại sự thoải mái, yên tâm cho người sử dụng khi di chuyển trên những quãng đường dài.
Phụ tùng xe máy Future ngoài chất lượng cao cấp thì còn mang vẻ đẹp thời thượng và cá tính cho chủ nhân.
Nhờ thiết kế khung xe Honda Future phù hợp, hộc đựng đồ U-Box với dung tích lớn có thể chứa được mũ bảo hiểm cả đầu cùng nhiều vật dụng cá nhân khác.
Phần ổ khóa 4 trong 1 của Future tiện lợi bao gồm: khóa từ, khóa điện, khóa cổ và khóa yên. Kèm theo đó là hướng dẫn sử dụng đơn giản và dễ hiểu, giúp bạn tiết kiệm thời gian sử dụng.
Động cơ xe Future 125 Fi
Động cơ xe Future 2024 với hệ thống cung cấp lượng nhiên liệu Fi cùng hệ thống nạp khí mới giúp động cơ hoạt động chính xác, sử dụng nhiên liệu một cách hiệu quả.
Từ đó, Future giảm lượng nhiên liệu tiêu thụ đi 7,6% (theo kết quả thử nghiệm của Honda Việt Nam).
Theo đó động cơ mới của xe Future còn được trang bị hệ thống trung hòa khí thải tiên tiến tri-metal (xúc tác 3 kim loại Pd/ Pt/ Rh) đặc biệt thân thiện với môi trường, hạn chế cặn bẩn và muội than trong quá trình đốt nhiên liệu gia tăng tuổi thọ động cơ.
Giá xe Jupiter 2024 tiết kiệm xăng siêu xịn từ Yamaha
GPX Rock 110 đẹp độc đáo từ Thái Lan
Theo đánh giá từ cộng đồng Future Việt Nam, xe Future mới có mức tiêu hao nhiên liệu tốt nhất so với dòng xe số 125 cc cùng loại và lốc máy chạy rất êm, hiếm khi bị lỗi vặt trong suốt quá trình sử dụng.
Honda Future có động cơ 4 kỳ, xi lanh đơn và được làm mát bằng không khí. Xe đạt công suất tối đa 6,83 kW và mô men xoắn cực đại 10,2 Nm.
Một số câu hỏi về xe Future 2024
Xe Future 2024 có bao nhiêu màu?
Xe Honda Future 2024 có tổng cộng 7 màu:
- Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa - vành nan hoa): Xanh Đen
- Phiên bản Đặc biệt (Phanh đĩa - vành đúc): Đen Vàng, Xanh Đen
- Phiên bản Cao cấp (Phanh đĩa - vành đúc): Đỏ Đen, Xanh Đen, Trắng Đen
Future 125 Fi 2024 chạy bao nhiêu km 1 lít xăng?
Xe Future tiêu thụ nhiên liệu chỉ 1,47 lít/ 100km
Chính sách bảo hành khi mua xe Future?
Khi mua Future khách hàng sẽ được hỗ trợ bảo hành 3 năm 30000 km tùy điều kiện nào đến trước tại các đại lý được ủy quyền của Honda.
Thông số kỹ thuật xe Future 2024
Kích thước
Dài x Rộng x Cao 1.931 x 711 x 1.083 mm Độ cao yên 756 mm Khoảng sáng gầm xe 133 mm Khoảng cách trục bánh xe 1.258 mm Khối lượng bản thân 104kg (Phiên bản vành nan hoa) 105kg (Phiên bản vành đúc) Kích cỡ lốp trước/ sau Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P Dung tích bình xăng 4,6 lítĐộng cơ
Loại động cơ Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xi-lanh Dung tích xi-lanh 124,9 cm3 Đường kính x Hành trình piston 52,4 x 57,9 mm Tỷ số nén 9,3:1 Công suất tối đa 6,83 kW/7.500 vòng/phút Momen xoắn cực đại 10,2 Nm/5.500 vòng/phút Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,47 lít/100km Dung tích nhớt máy 0.9 lít khi rã máy 0,7 lít khi thay nhớt Loại truyền động 4 số tròn Hệ thống khởi động Điện & đạp chân