Từ vựng tiếng Trung chủ đề nha khoa: răng – hàm – mặt

Trong bài viết này, THANHMAIHSK sẽ giới thiệu đến bạn đọc trọn bộ từ vựng và một số hội thoại mẫu về chủ đề nha khoa: răng - hàm - mặt bằng tiếng Trung nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn về chủ đề này nhé.

Tiếng Trung chủ đề Răng hàm mặt
Tiếng Trung chủ đề Nha khoa răng hàm mặt

Từ vựng tiếng Trung về răng miệng

bốn răng cửa 前面四个门牙 qiánmiàn sì gè ményá chân răng 牙根 yágēn răng 牙齿 yáchǐ răng cối số ba 第三磨牙 dìsān móyá dùng để chỉ răng vĩnh viễn răng cối số hai 第二磨牙 dìèr móyá dùng để chỉ răng vĩnh viễn răng cối số một 第一磨牙 dìyī móyá dùng để chỉ răng vĩnh viễn răng cối nhỏ số hai 第二前磨牙 dìèr qián móyá dùng để chỉ răng vĩnh viễn răng cối nhỏ số một 第一前磨牙 dìyī qián móyá dùng để chỉ răng vĩnh viễn răng cối sữa số hai 第二乳磨牙 dìèr rǔ móyá dùng để chỉ răng sữa răng cối sữa số một 第一乳磨牙 dìyī rǔ móyá dùng để chỉ răng sữa răng cửa 门牙 ményá răng cửa bên 乳侧切牙 rǔ cèqiè yá dùng để chỉ răng sữa răng cửa bên 侧切牙 cèqiè yá dùng để chỉ răng vĩnh viễn răng cửa giữa 乳中切牙 rǔ zhōngqiè yá dùng để chỉ răng sữa răng cửa giữa 中切牙 zhōngqiè yá dùng để chỉ răng vĩnh viễn răng hàm 臼齿 jiùchǐ răng hàm trước 前臼齿 qián jiùchǐ răng khôn 智齿 zhìchǐ răng khôn 智牙 zhìyá răng nanh 乳尖牙 rǔjiān yá dùng để chỉ răng sữa răng nanh 尖牙 jiānyá dùng để chỉ răng vĩnh viễn răng sữa 乳牙 rǔyá răng vĩnh viễn 恒牙 héngyá

Tên Các bộ phận trên khuôn mặt bằng tiếng Trung

Các bộ phận trên khuôn mặt bằng tiếng Trung
Các bộ phận trên khuôn mặt bằng tiếng Trung
cằm 下巴 xiàba cơ mặt 面肌 miàn jī con ngươi 虹膜 hóngmó đầu 头 tóu họng 喉咙 hóulóng lòng đen 瞳孔 tóngkǒng lông mày 眼眉 yǎnméi lông mi 睫毛 jiémáo lưỡi 舌头 shétou má 面颊 miànjiá mắt 眼睛 yǎnjīng mặt 脸 liǎn mí mắt 眼皮 yǎnpí môi 嘴唇 zuǐchún mồm 嘴巴 zuǐba mũi 鼻子 bízi sống mũi 鼻梁 bíliáng tai 耳朵 ěrduo thái dương 太阳穴 tàiyángxué trán 前额 qián’é xương gò má 颧骨 quán gǔ xương hàm 颚骨 è gǔ

Từ vựng tiếng Trung về các bệnh lý về răng hàm mặt

Từ vựng tiếng Trung bệnh lý về răng hàm mặt
Từ vựng tiếng Trung bệnh lý về răng hàm mặt
bệnh nha chu 牙龈病 yáyín bìng cấy ghép xương ở ổ răng làm giá đỡ 种植体 zhòngzhí tǐ chảy máu chân răng 牙龈出血 yáyín chūxiě chỉnh nha 牙齿矫正 yáchǐ jiǎozhèng đau răng 牙疼 yá téng điều trị nha chu 牙周病治疗 yá zhōu bìng zhìliáo điều trị tủy 根管治疗 gēn guǎn zhìliáo niềng răng 口腔修复 kǒuqiāng xiūfù răng ố vàng 牙齿发黄 yáchǐ fā huáng răng sâu 虫牙 chóngyá sâu răng 蛀牙 zhùyá sứt môi (hàm ếch) 兔唇 tùchún ung thư vòm họng 口腔癌 kǒuqiāng ái viêm khoang miệng 口腔炎 kǒu qiāng yán viêm loét miệng 口腔炎 kǒuqiāng yán viêm nha chu 牙周炎 yá zhōu yán viêm nướu 牙龈炎 yáyín yán

Từ vựng tiếng Trung về răng hàm mặt

bàn chải đánh răng 牙刷 yáshuā băng 绷带 bēngdài bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình 整形外科医院 zhěngxíng wàikē yīyuàn bệnh viện nha khoa 牙科医院 yákē yīyuàn bệnh viện răng hàm mặt 口腔医院 kǒuqiāng yīyuàn bọc sứ 瓷贴面 cí tiē miàn bông sát trùng 消毒脱脂棉花 xiāodú tuōzhīmián huā cạo vôi răng 刮除牙垢 guā chú yágòu cầu răng 牙桥 yá qiáo chuẩn đoán nha khoa và phòng ngừa 牙齿诊断和预防维护 yáchǐ zhěnduàn hé yùfáng wéihù chụp răng 牙冠 yá guān chụp x quang 咬合X光 yǎohé x guāng điều trị nha chu 牙周病治疗 yázhōu bìng zhìliáo dụng cụ y tế 医疗用品器具 yīliáo yòngpǐn qìjù gạc sát trùng 消毒脱脂纱布 xiāodú tuōzhī shābù giường khám bệnh 诊断床 zhěnduàn chuáng kem đánh răng 牙膏 yágāo khẩu trang y tế 医用口罩 yīyòng kǒuzhào khoa ngoại chỉnh hình 矫形外科 jiǎoxíng wàikē khoa răng hàm mặt 口腔科 kǒuqiāng kē kiểm tra răng miệng định kỳ 定期口腔检查 dìngqí kǒuqiāng jiǎnchá kim tiêm 注射针头 zhùshè zhēntóu nha chu 牙周 yá zhōu nha khoa trẻ em 儿童牙科 értóng yákē nha sĩ nhi 儿科牙医 érkē yáy nhổ răng bằng phẫu thuật 手术拔牙 shǒushù báyá nhổ răng đơn giản 简单拔牙 jiǎndān báyá phòng khám 门诊部 ménzhěn bù phục hồi răng 牙齿修复 yáchǐ xiūfù răng giả 义齿 yìchǐ tẩy trắng răng 牙齿美白 yáchǐ měibái trám răng 补牙 bǔ yá trồng răng giả 做假牙 zuò jiǎyá trồng răng sứ 全瓷牙 quán cí yá tủ thuốc, hộp thuốc 医药箱 yīyào xiāng tủy nha khoa 牙髓 yá suǐ vệ sinh răng miệng, thường là 6 tháng một lần. 普通洗牙,一般每半年一次 pǔtōng xǐ yá, yībān měi bànnián yīcì xilanh tiêm 注射器 zhùshèqì

Hội thoại mẫu về chủ đề nha khoa: Răng - hàm - mặt

Mẫu hội thoại 1

A: 你好,我想做牙科检查。

Nǐ hǎo, wǒ xiǎng zuò yákē jiǎnchá.

Chào cô, tôi muốn khám răng.

B: 你好,请坐。你是第一次来吗?

Nǐ hǎo, qǐng zuò. Nǐ shì dì yīcì lái ma?

Chào cô, mời cô ngồi. Lần đầu cô tới đây sao?

A: 是的。

Shì de.

Đúng vậy.

B: 好的,请跟我来。

Hǎo de, qǐng gēn wǒ lái.

Được. Mời đi theo tôi

你牙怎么了?

Nǐ yá zěnme le?

Răng bạn thế nào vậy?

A: 我牙疼。

Wǒ yá téng.

Tôi bị đau răng.

B: 好,请张嘴。张开一点。

Hǎo, qǐng zhāngzuǐ. Zhāng kāi yīdiǎn.

Ừ, mời há miệng ra, há to một chút.

A: 你两颗牙有个小缺口。我会给你补一补。

Nǐ liǎngkē yá yǒu ge xiǎo quēkǒu. Wǒ huì gěi nǐ bǔ yī bǔ.

Hai cái răng của cô bị sứt một ít, tôi sẽ trám lại cho cô.

B: 你放松一点,别紧张马上就做完。

Nǐ fàngsōng yīdiǎn, bié jǐnzhāng mǎshàng jiù zuò wán.

Cô thả lỏng một chút, đừng căng thẳng quá, làm xong ngay thôi.

A: 如果痛的话就告诉我。

Rúguǒ tòng de huà jiù gàosù wǒ.

Nếu mà thấy đau thì nói với tôi nhé.

A: 好了,漱一下口吧。

Hǎole, shù yīxià kǒu ba.

Được rồi, súc miệng đi.

A: 你记得每半年要去做牙科检查一次。

Nǐ jìdé měi bànnián yào qù zuò yákē jiǎnchá yī cì.

Cô nhớ khám răng sáu tháng một lần nhé.

B: 好的, 我知道了。谢谢你。

Hǎo de, wǒ zhīdàole. Xièxiè nǐ.

Vâng, tôi biết rồi. Cảm ơn cô.

Mẫu hội thoại 2

Nhân vật:

张明 /Zhāng Míng/ Trương Minh

护士 /Hùshì/: Y tá

李医生 /Lǐ yīshēng/: Bác sĩ Lý

————-

A: 张明: 你好,我是张明,已经跟李医生预约过了,今天来做牙科检查。

Nǐ hǎo, wǒ shì Zhāng Míng, yǐjīng gēn Lǐ yīshēng yùyuēguò le, jīntiān lái zuò yákē jiǎnchá.

Chào cô, tôi là Trương Minh, tôi đã hẹn trước với bác sĩ Lý hôm nay đến khám răng.

B: 护士: 你好,张明先生,是吗?请跟我来。

Nǐ hǎo, zhāng Míng xiānshēng, shì ma? Qǐng gēn wǒ lái.

Chào anh, anh là Trương Minh đúng không? Mời đi theo tôi.

B: 李医生在里面,请进去。

Lǐ yīshēng zài lǐmiàn, qǐng jìnqù.

Bác sĩ Lý ở bên trong, mời vào.

A: 张明: 谢谢你。

Xièxiè nǐ.

Cảm ơn cô.

A: 张明: 李医生,你好。

Lǐ yīshēng, nǐ hǎo.

Chào bác sĩ Lý.

C: 李医生: 张明先生,你好。

Zhāng Míng xiānshēng, nǐ hǎo.

Chào anh Trương Minh.

C: 你最近牙还疼吗?

Nǐ zuìjìn yá hái téng ma?

Gần đây còn đau răng không?

A: 张明: 疼死我了。

Téng sǐ wǒle.

Đau lắm.

C: 李医生: 哦,那让我查一查。

Ò, nà ràng wǒ chá yī chá.

Ồ, vậy để tôi kiểm tra thử xem sao.

C: 一颗牙的填充物跑出来了,有一颗虫牙比较严。现在不能做牙冠,只能把它拔出来。

Yīkē yá de tiánchōng wù pǎo chūláile, yǒu yīkē chóngyá bǐjiào yánzhòng. xiànzài bùnéng zuò yáguān, zhǐ néng bǎ tā bá chūlái.

Một cái răng trám bị bung mất rồi, có một cái răng sâu tương đối nghiêm trọng. Bây giờ không thể làm chụp răng được mà chỉ có thể nhổ bỏ thôi.

A: 张明: 好的。现在要做吗?

Hǎo de. Xiànzài yào zuò ma?

Được. Bây giờ làm luôn sao?

C: 李医生: 嗯。你张嘴大一点,我给你打麻药。

N’g. Nǐ zhāngzuǐ dà yīdiǎn, wǒ gěi nǐ dǎ máyào.

Đúng thế. Anh há miệng to ra, tôi tiêm thuốc tê cho anh.

A: 李医生: 有感觉吗?

Yǒu gǎnjué ma?

Có cảm giác gì không?

C: 张明: 没有。

Méiyǒu.

Không.

A: 李医生: 好的。

Hǎo de.

Tốt.

C: 李医生: 你过那边等 30分左右,如果没问题就可以回去。明天再来,我帮你洗牙。

Nǐguò nà biān děng 30 fēn zuǒyòu, rúguǒ méi wèntí jiù kěyǐ huíqù. Míngtiān zàilái, wǒ bāng nǐ xǐ yá.

Anh qua đằng kia ngồi đợi khoảng 30 phút, nếu không thấy có vấn đề gì thì có thể về. Ngày mai anh lại tới, tôi sẽ vệ sinh răng giúp anh.

A: 张明: 好。谢谢你。

Hǎo. Xièxiè nǐ.

Vâng. Cảm ơn bác sĩ.

Trên đây là từ vựng tiếng Trung chủ đề nha khoa: Răng hàm mặt mà THANHMAIHSK muốn giới thiệu đến bạn đọc. Vậy là sau này độc giả của chúng mình có thể tự tin giao tiếp với người bản địa về lĩnh vực này rồi. Chúc các bạn học tiếng Trung tại nhà vui vẻ!

Link nội dung: https://blog24hvn.com/nho-rang-tieng-trung-la-gi-a39097.html