Trong bài viết này, THANHMAIHSK sẽ giới thiệu đến bạn đọc trọn bộ từ vựng và một số hội thoại mẫu về chủ đề nha khoa: răng - hàm - mặt bằng tiếng Trung nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn về chủ đề này nhé.
A: 你好,我想做牙科检查。
Nǐ hǎo, wǒ xiǎng zuò yákē jiǎnchá.
Chào cô, tôi muốn khám răng.
B: 你好,请坐。你是第一次来吗?
Nǐ hǎo, qǐng zuò. Nǐ shì dì yīcì lái ma?
Chào cô, mời cô ngồi. Lần đầu cô tới đây sao?
A: 是的。
Shì de.
Đúng vậy.
B: 好的,请跟我来。
Hǎo de, qǐng gēn wǒ lái.
Được. Mời đi theo tôi
你牙怎么了?
Nǐ yá zěnme le?
Răng bạn thế nào vậy?
A: 我牙疼。
Wǒ yá téng.
Tôi bị đau răng.
B: 好,请张嘴。张开一点。
Hǎo, qǐng zhāngzuǐ. Zhāng kāi yīdiǎn.
Ừ, mời há miệng ra, há to một chút.
A: 你两颗牙有个小缺口。我会给你补一补。
Nǐ liǎngkē yá yǒu ge xiǎo quēkǒu. Wǒ huì gěi nǐ bǔ yī bǔ.
Hai cái răng của cô bị sứt một ít, tôi sẽ trám lại cho cô.
B: 你放松一点,别紧张马上就做完。
Nǐ fàngsōng yīdiǎn, bié jǐnzhāng mǎshàng jiù zuò wán.
Cô thả lỏng một chút, đừng căng thẳng quá, làm xong ngay thôi.
A: 如果痛的话就告诉我。
Rúguǒ tòng de huà jiù gàosù wǒ.
Nếu mà thấy đau thì nói với tôi nhé.
A: 好了,漱一下口吧。
Hǎole, shù yīxià kǒu ba.
Được rồi, súc miệng đi.
A: 你记得每半年要去做牙科检查一次。
Nǐ jìdé měi bànnián yào qù zuò yákē jiǎnchá yī cì.
Cô nhớ khám răng sáu tháng một lần nhé.
B: 好的, 我知道了。谢谢你。
Hǎo de, wǒ zhīdàole. Xièxiè nǐ.
Vâng, tôi biết rồi. Cảm ơn cô.
Nhân vật:
张明 /Zhāng Míng/ Trương Minh
护士 /Hùshì/: Y tá
李医生 /Lǐ yīshēng/: Bác sĩ Lý
————-
A: 张明: 你好,我是张明,已经跟李医生预约过了,今天来做牙科检查。
Nǐ hǎo, wǒ shì Zhāng Míng, yǐjīng gēn Lǐ yīshēng yùyuēguò le, jīntiān lái zuò yákē jiǎnchá.
Chào cô, tôi là Trương Minh, tôi đã hẹn trước với bác sĩ Lý hôm nay đến khám răng.
B: 护士: 你好,张明先生,是吗?请跟我来。
Nǐ hǎo, zhāng Míng xiānshēng, shì ma? Qǐng gēn wǒ lái.
Chào anh, anh là Trương Minh đúng không? Mời đi theo tôi.
B: 李医生在里面,请进去。
Lǐ yīshēng zài lǐmiàn, qǐng jìnqù.
Bác sĩ Lý ở bên trong, mời vào.
A: 张明: 谢谢你。
Xièxiè nǐ.
Cảm ơn cô.
A: 张明: 李医生,你好。
Lǐ yīshēng, nǐ hǎo.
Chào bác sĩ Lý.
C: 李医生: 张明先生,你好。
Zhāng Míng xiānshēng, nǐ hǎo.
Chào anh Trương Minh.
C: 你最近牙还疼吗?
Nǐ zuìjìn yá hái téng ma?
Gần đây còn đau răng không?
A: 张明: 疼死我了。
Téng sǐ wǒle.
Đau lắm.
C: 李医生: 哦,那让我查一查。
Ò, nà ràng wǒ chá yī chá.
Ồ, vậy để tôi kiểm tra thử xem sao.
C: 一颗牙的填充物跑出来了,有一颗虫牙比较严。现在不能做牙冠,只能把它拔出来。
Yīkē yá de tiánchōng wù pǎo chūláile, yǒu yīkē chóngyá bǐjiào yánzhòng. xiànzài bùnéng zuò yáguān, zhǐ néng bǎ tā bá chūlái.
Một cái răng trám bị bung mất rồi, có một cái răng sâu tương đối nghiêm trọng. Bây giờ không thể làm chụp răng được mà chỉ có thể nhổ bỏ thôi.
A: 张明: 好的。现在要做吗?
Hǎo de. Xiànzài yào zuò ma?
Được. Bây giờ làm luôn sao?
C: 李医生: 嗯。你张嘴大一点,我给你打麻药。
N’g. Nǐ zhāngzuǐ dà yīdiǎn, wǒ gěi nǐ dǎ máyào.
Đúng thế. Anh há miệng to ra, tôi tiêm thuốc tê cho anh.
A: 李医生: 有感觉吗?
Yǒu gǎnjué ma?
Có cảm giác gì không?
C: 张明: 没有。
Méiyǒu.
Không.
A: 李医生: 好的。
Hǎo de.
Tốt.
C: 李医生: 你过那边等 30分左右,如果没问题就可以回去。明天再来,我帮你洗牙。
Nǐguò nà biān děng 30 fēn zuǒyòu, rúguǒ méi wèntí jiù kěyǐ huíqù. Míngtiān zàilái, wǒ bāng nǐ xǐ yá.
Anh qua đằng kia ngồi đợi khoảng 30 phút, nếu không thấy có vấn đề gì thì có thể về. Ngày mai anh lại tới, tôi sẽ vệ sinh răng giúp anh.
A: 张明: 好。谢谢你。
Hǎo. Xièxiè nǐ.
Vâng. Cảm ơn bác sĩ.
Trên đây là từ vựng tiếng Trung chủ đề nha khoa: Răng hàm mặt mà THANHMAIHSK muốn giới thiệu đến bạn đọc. Vậy là sau này độc giả của chúng mình có thể tự tin giao tiếp với người bản địa về lĩnh vực này rồi. Chúc các bạn học tiếng Trung tại nhà vui vẻ!
Link nội dung: https://blog24hvn.com/nho-rang-tieng-trung-la-gi-a39097.html