Sound nghĩa là âm thanh nhưng khi kết hợp với out nó lại có một nghĩa khác. Vậy Sound out là gì? Cấu trúc và cách dùng của nó như thế nào? Hãy cùng studytienganh tìm hiểu qua bài viết dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết về cụm động từ này
Sound out nghĩa là gì
Sound out là cụm động từ được ghép bởi Sound và out
Sound có nghĩa là âm thanh còn out là phó từ nghĩa là ngoài, bên ngoài,...
Vậy khi kết hợp ta được cụm động từ “Sound out” có nghĩa là khám phá, nghe xem, kiểm tra xem ý định, ý kiến của ai đó là gì.
Ví dụ:
- Why don't you sound out her before the meeting, to see who she intends to vote for
- Dịch nghĩa: Tại sao bạn không khám phá ý định với cô ấy trước cuộc họp, để xem cô ấy định bỏ phiếu cho ai
Sound Out là gì và cấu trúc cụm từ Sound Out trong câu Tiếng Anh
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Sound Out
Để biết thêm thông tin chi tiết về cụm động từ Sound out. Ta hãy cùng xem cấu trúc và cách dùng như thế nào
Cấu trúc: Sound out + to + sth
Cách dùng: Cấu trúc trên được dùng để khám phá xem ý định của tổ chức, cá nhân, tập thể,.. nào đó
Ví dụ:
- We are sounding out to the school about how to handle the case of a teacher hitting a hospitalized student
- Dịch nghĩa: Chúng tôi đang xem ý kiến của nhà trường về trường hợp giáo viên đánh học sinh nhập viện
Cấu trúc: Sound + sb + out
Cách dùng: Cấu trúc này được dùng để khám phá một cách không chính thức những gì ai đó nghĩ hoặc dự định làm về một điều cụ thể, để bạn có thể chuẩn bị hoặc thực hiện hành động phù hợp:
Ví dụ:
- Perhaps you could sound the chairwoman out before the meeting, to see which way she's going to vote?
- Dịch nghĩa: Có lẽ bạn có thể đánh tiếng chủ tọa trước cuộc họp, để xem cô ấy sẽ bỏ phiếu theo cách nào?
Ví dụ Anh Việt
- The meeting of shareholders is about to take place. As the vice-chairman, I have already sounded shareholders out, they almost support me 80%, so I can firmly hold the chair of the board of directors in the future.
- Đại hội cổ đông sắp diễn ra, với tư cách là phó chủ tịch, tôi đã đánh tiếng cổ đông rồi, họ gần như ủng hộ tôi 80%, nên tôi có thể nắm chắc ghế chủ tịch hội đồng quản trị trong tương lai.
Sound Out là gì và cấu trúc cụm từ Sound Out trong câu Tiếng Anh
- After a trip to the Northwest highlands, I sounded out to a group of friends about organizing a charity trip for the students here, they are in very difficult circumstances and they will be very happy if they can help
- Sau chuyến đi lên vùng cao Tây Bắc, tôi có ý định với một nhóm bạn về việc tổ chức một chuyến đi từ thiện cho các em học sinh nơi đây, các em có hoàn cảnh rất khó khăn và các em sẽ rất vui nếu được giúp đỡ
-
- Before applying for the university entrance exam, you should sound out to your parents, friends, and relatives if the industry is right for you and what future career opportunities are.
- Trước khi nộp hồ sơ đăng ký dự thi đại học, bạn nên thăm dò ý kiến với bố mẹ, bạn bè và người thân xem ngành này có phù hợp với bạn không và cơ hội nghề nghiệp trong tương lai là gì.
-
- I often sound out to my parents about anything that I wonder about in life, they are always willing to listen to me and give me the best advice for me.
- Tôi thường tham khảo ý kiến với bố mẹ về bất cứ điều gì mà tôi băn khoăn trong cuộc sống, họ luôn sẵn lòng lắng nghe và cho tôi những lời khuyên tốt nhất dành cho tôi.
Sound Out là gì và cấu trúc cụm từ Sound Out trong câu Tiếng Anh
- I sounded out to my friend about the idea of starting a handicraft business, the ingredients are already available in the countryside and we can get it in advance without giving money upfront, which is very beneficial when we don't have much. capital to import goods
- Tôi đã thăm dò với bạn mình về ý tưởng khởi nghiệp thủ công mỹ nghệ, các nguyên liệu đã có sẵn ở nông thôn và chúng ta có thể lấy trước mà không cần đưa trước tiền, điều này rất có lợi khi chúng ta chưa có nhiều vốn để nhập hàng
-
- Faced with any big problem in life, we should not decide on our own when we are uncertain, sound out if everyone has any good ideas to help us better.
- Đối mặt với bất kỳ vấn đề lớn nào trong cuộc sống, chúng ta không nên tự mình quyết định khi còn chưa chắc chắn, hãy lắng nghe nếu mọi người có ý kiến hay để giúp chúng ta tốt hơn.
Một số cụm từ liên quan với “sound out”
Cụm từ liên quan với “sound out”
Nghĩa của cụm từ
Sound recording
Ghi âm
Sound pressure
Áp suất âm thanh
Sound stage
Sân khấu âm thanh
Sound engineer
Kỹ sư âm thanh
Sound off
Tắt âm thanh
Như vậy “Sound out” có nghĩa là khám phá, nghe xem, kiểm tra xem ý định của người khác về một vấn đề như thế nào. Hy vọng studytienganh đã giúp bạn bổ sung những kiến thức bổ ích về cụm động từ “sound out là gì”. Chúc bạn có một ngày làm việc và học tập thật vui vẻ, hiệu quả