Wear Off là gì và cấu trúc cụm từ Wear Off trong câu Tiếng Anh

Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Một cụm động từ có thể mang rất nhiều nghĩa nên chúng ta cần phải phân biệt nghĩa của nó tùy vào ngữ cảnh của câu nếu không sẽ dịch sai nghĩa. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là Wear off, những ví dụ cụ thể, phân biệt sự khác nhau giữa Wear off và Wear out và những từ đồng nghĩa với Wear off!!!

wear off là gì

wear off trong tiếng Anh

1. “Wear off” trong tiếng Anh là gì?

Wear off

Cách phát âm: / wer/

Loại từ: cụm động từ của động từ Wear

Định nghĩa:

Wear off: từ được dùng để diễn tả một thứ gì đó như cơn đau,một biểu cảm hoặc một cảm giác đau mà nó đang từ từ biến mất đi.

2. Sự khác nhau giữa “wear out” và “wear off”:

wear off trong tiếng Anh

Wear out: mang nghĩa là hao mòn, từ được nói về một thứ gì đó bị hư hại lớn sau một khoảng thời gian sử dụng.

Wear off: hiệu ứng được dùng để khiến cho thứ gì đó biến mất.

3. Những từ đồng nghĩa với “wear off”:

wear off trong tiếng Anh

Từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

subside

chìm xuống

disappear

biến mất

Fade

phai màu

weaken

làm suy yếu

diminish

giảm bớt

decrease

giảm bớt

dwindle

teo tóp

Wane

tàn lụi

Ebb

hạ xuống

Abate

giảm bớt

peter out

peter out

lose strength

mất sức

lose effect

mất tác dụng

rub away

chà xát

disappear

biến mất

Fade

phai màu

abrade

mài mòn

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “wear off” trong tiếng Anh!!!

Link nội dung: https://blog24hvn.com/worn-off-la-gi-a43698.html