500+ tên hay cho bé gái 2024 nhiều ý nghĩa, may mắn

Đặt tên con gái 2024 Giáp Thìn, mệnh Hỏa có ý nghĩa hay, đẹp và chuẩn Phong Thủy sẽ đem đến nhiều may mắn, sự bình an và hạnh phúc cho con. Nhưng, bố mẹ cần lưu ý! Tùy theo từng tên Họ bố/mẹ: Nguyễn, Lê, Trần, Phạm, Bùi, Đặng,... sẽ tương ứng các hành Kim, Mộc, Thủy Hỏa, Thổ. Và bố mẹ cần lưu ý chọn lựa tên con gái tương sinh Họ bố/mẹ để con trẻ nhận được hồng phúc, bảo trợ của dòng họ và hỗ trợ vận mệnh. Hãy cùng khám phá cách đặt tên hay cho bé gái sinh năm 2024 trong bài viết sau.

Bài viết được viết chi tiết, dài và có đủ bảng tổng hợp tên con gái với từng Hành - Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ để bố mẹ lựa chọn kỹ càng. Ngoài ra, Huggies còn đề xuất gợi ý đặt tên con trai 2024 và nhiều tên đệm khác nhau để bạn lựa chọn đặt tên cho con mình.

>> Xem thêm: 150+ Tên ở nhà độc lạ cho bé trai, bé gái hay nhất 2024

Con gái sinh năm 2024 tuổi Giáp Thìn mang mệnh gì?

Theo Lịch Vạn Sự, con gái sinh năm 2024 là tuổi Giáp Thìn (Tuổi Rồng, sinh từ ngày 10/02/2024 đến 28/01/2025). Chi tiết bản mệnh con gái sinh năm 2024 Giáo Thìn như như sau:

Xem tiếp hướng dẫn cách đặt tên con gái ở dưới đây!

Tã sơ sinh Huggies Skin Perrfect

Tã Huggies Skin Perfect với khả năng giảm đến 93% phân lỏng trên da bé (Nguồn: Huggies)

Đặt tên con gái 2024 hay cần lưu ý gì hợp mệnh Hỏa, hợp phong thủy, hợp bố mẹ?

1. Đặt tên con gái năm 2024 hợp phong thủy bản mệnh Hỏa

Bé gái sinh năm 2024 Giáp Thìn có bản mệnh Hỏa sẽ tương sinh với hành Thổ (Hỏa sinh Thổ) và hành Mộc (Mộc sinh Hỏa). Vì thế, bạn nên đặt tên cho con gái sinh năm 2024 chuẩn và hợp phong thủy có các hành Thổ và Mộc sẽ tương sinh với hành Hỏa.

Tránh đặt tên con gái 2024 mệnh Hỏa theo các hành tương khắc như: Kim (Hỏa khắc Kim), Thủy (Thủy khắc Hỏa).

Bố mẹ xin LƯU Ý QUAN TRỌNG: Chọn tên cho bé gái sinh năm 2024 mệnh Hỏa là tốt nhất. Nhưng Họ của bố/mẹ sẽ có hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ KHÁC NHAU.

=> Bố mẹ HÃY KÉO XUỐNG DƯỚI để đối chiếu Họ của mình thuộc mệnh gì để chọn tên con gái thuộc mệnh Mộc hay Thổ sẽ TỐT HƠN.

>> Xem thêm:

Ba mẹ cần lưu ý điều gì khi đặt tên con gái hợp mệnh, hợp phong thủy, hợp bố mẹ

Ba mẹ cần lưu ý điều gì khi đặt tên con gái hợp mệnh, hợp phong thủy, hợp bố mẹ (Nguồn: Huggíe)

2. Đặt tên con gái phải hợp phong thủy Ngũ Hành bổ khuyết được tứ trụ

Tứ trụ là giờ sinh, ngày sinh, tháng sinh và năm sinh của con gái. Đây là thời khắc trời sinh quan trọng và dành riêng cho mỗi người. Nếu có Hành của tứ trụ tương sinh cho hành của tên con gái là hợp phong thủy sẽ được trời đất trợ giúp. Ngược lại, nếu đặt tên con gái khắc Họ bố/mẹ hoặc gây mất cân bằng tứ trụ thì thân cô thế cô, không được trời đất trợ giúp.

Như vậy, nếu trong bát tự - ngày giờ tháng năm sinh của con gái thiếu Hành nào (Hành suy), bạn có thể bù đắp bằng cách đặt tên theo hành đó để bổ sung. Nếu có hai hành suy trở lên, bạn đặt tên đệm con gái để bổ khuyết tứ trụ, hợp phong thủy và không nhất thiết đặt tên chính.

Ví dụ: Thông tin tên bố mẹ, con gái như sau:

Phân tích tên con hợp phong thủy và hợp Họ bố mẹ:

  1. Họ bố: “Nguyễn” thuộc hành “Mộc” - Tên con gái: “An” thuộc hành “Thổ”: Như vậy, Mộc khắc Thổ. Tên con gái không tương sinh cho Họ bố.
  2. Giờ sinh con gái 5 - 7 giờ ngày 30/04/2022 - giờ Ất Mão ngày Mậu Thìn tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần: Phân tích tứ trụ theo Ngũ Hành là: Kim: 1; Mộc: 5; Thủy: 2; Hỏa: 2; Thổ: 4

Nhìn chung, số lượng Hành Vượng nhất là Mộc và Thổ. Như vậy, số lượng hành Mộc, Thổ quá vượng gây mất cân bằng và ảnh hưởng xấu đến vận mệnh của bé. Cha mẹ nên đổi tên chính hoặc đổi/bổ sung thêm tên lót, tên đệm theo các hành suy như: Kim, Thủy, Hỏa để tạo thế cân bằng các hành.

Hiện nay, có khá nhiều ứng dụng chấm điểm đặt tên con gái chuẩn phong thủy. Bạn có thể chuẩn bị tương đối vài cái tên như hướng dẫn đặt tên con gái trên đây và sử dụng các ứng dụng đó để đánh giá nhanh và chính xác.

Nguyên tắc đặt tên con gái hợp phong thủy bổ khuyết cho tứ trụ

  1. Khi đặt tên con gái tuyệt đối phải tránh hành vượng Tứ trụ: Ví dụ Tứ trụ với giờ, ngày tháng năm sinh có số lượng hành Thổ lên đến 4 và hành Kim là 2. Bạn không nên đặt tên con gái có hành Thổ nữa sẽ gây mất cân bằng Tứ Trụ. Bạn nên đặt tên có hành Kim nhằm tạo thế cân bằng
  2. Ưu tiên chọn tên có hành trùng với hành suy: Đặt tên có hành suy để tạo thế cân bằng cho tứ trụ.

>> Xem thêm:

3. Đặt tên con gái 2024 mệnh Hỏa hợp tuổi bố mẹ và Họ bố/mẹ

Dựa theo thuyết Ngũ Hành tương sinh và tương khắc: Kim sinh Thủy - Thủy sinh Mộc - Mộc sinh Hỏa - Hỏa sinh Thổ - Thổ sinh Kim.

Ba mẹ nên chọn năm sinh con gái hợp mệnh bố mẹ là những bản mệnh hỗ trợ nuôi dưỡng và phát triển số mệnh. Cụ thể bố hoặc mẹ có bản mệnh Hỏa nên sinh con mệnh Mộc với ý nghĩa Mộc sinh Hỏa sẽ vô cùng hợp tuổi bố mẹ.

Tiếp theo, ba mẹ chọn lựa đặt tên con gái hợp với Họ bố mẹ hoặc tên, tên đệm bố mẹ. Tùy theo thứ tự, mỗi nét chữ mà Họ hoặc Tên của bố mẹ chứa đựng ngũ hành riêng. Khi ngũ hành Họ bố tương sinh với ngũ hành Tên con gái sẽ nhận được nhiều hồng phúc và bảo vệ của dòng họ. Ngược lại, nếu để Tên khắc Họ sẽ khiến đứa trẻ có thể khó nuôi, kém thông minh,...

Ví dụ:

Bố có Họ là Nguyễn là mệnh Mộc. Đặt tên con gái Họ Nguyễn hợp với bố mẹ nên đặt theo mệnh Thủy (Thủy sinh Mộc) hoặc mệnh Hỏa (Mộc sinh Hỏa). Tránh đặt tên con gái họ Nguyễn có hành Kim và và Thổ. Đây là hành xung khắc với mệnh Mộc của Họ Nguyễn và gây ảnh hưởng xấu đến trẻ.

>> Xem thêm bài viết cùng chủ đề: Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ

Cách đặt tên con gái hợp tuổi bố mẹ

Cách đặt tên con gái hợp tuổi bố mẹ (Nguồn: Huggies)

Bảng chi tiết danh sách Ngũ hành của từng Họ bố/mẹ

STT

Họ bố/mẹ

Chữ Hán

Mệnh

STT

Họ bố/mẹ

Chữ Hán

Mệnh

1

Bùi

Mộc

46

Nghị

Mộc

2

Đặng

Hỏa

47

Nghiêm

Mộc

3

Đào

Hỏa

48

Ngô

Mộc

4

Diệp

Thổ

49

Ngọc

Mộc

5

Đinh

Hỏa

50

Ngụy

Mộc

6

Đỗ

Mộc

51

Nguyễn

Mộc

7

Doãn

Thổ

52

Nhâm/Nhậm/Nhiệm

Kim

8

Đoàn

Hỏa

53

Nhữ

Thủy

9

Đồng

Kim

54

Ninh

Hỏa

10

Đổng

Hỏa

55

Nông

Hỏa

11

Dương

Mộc

56

Ông

Thổ

12

Đường

Mộc

57

Phạm

Thủy

13

Giang

Thủy

58

Phan

Thủy

14

Giáp

Mộc

59

Phi

Thủy

15

Mộc

60

Phí

Thổ

16

Hán

Thủy

61

Phó

Kim

17

Hàn

Thủy

62

Phùng

Thủy

18

Hình

Thủy

63

Phương

Thủy

19

Hồ

Thổ

64

Sơn

Thổ

20

Hoàng

Thổ

65

Sử

Kim

21

Hồng

鸿

Thủy

66

Tạ

Kim

22

Hứa

Mộc

67

Tăng

Kim

23

Khổng

Mộc

68

Tào

Kim

24

Khuất

Mộc

69

Thạch

Kim

25

Khúc

Mộc

70

Thái

Mộc

26

Khương

Mộc

71

Thân

Kim

27

Kiều

Mộc

72

Thập

Kim

28

Kim

Kim

73

Thi

Kim

29

La

Hỏa

74

Thiều

Kim

30

Lạc

洛/骆

Thủy/Hỏa

75

Thịnh

Kim

31

Lại

Kim

76

Thôi

Mộc

32

Lâm

Mộc

77

Tiếp

Hỏa

33

Hỏa

78

Tiêu

Mộc

34

Hỏa

79

Mộc

35

Lỡ/Lữ/Lã

Hỏa

80

Tôn

Kim

36

Lư/Lô

Hỏa

81

Tòng

Hỏa

37

Lục

Hỏa

82

Tống

Kim

38

Lương

Mộc / Hỏa

83

Trác

Hỏa

39

Lưu / Lỳ

Hỏa

84

Trần

Hỏa

40

Mộc / Hỏa

85

Trang

Kim

41

Ma

Thủy

86

Triệu

Hỏa

42

Thủy

87

Trình

Hỏa

43

Mạc

Thủy

88

Trịnh

Hỏa

44

Mai

Mộc

89

Trưng

Hỏa

45

Mẫn

Thủy

90

Trương

Hỏa

Lưu ý: Bạn có thể tìm thấy nhiều tên Họ hơn với ngũ hàng tại mục “Bảng chi tiết đặt tên cho bé gái từng bản mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ”

Bảng chi tiết gợi ý đặt tên con gái sinh năm 2024 mệnh Hỏa phù hợp phong thủy ngũ hành của họ bố/mẹ

Dưới đây là gợi ý đặt tên con gái sinh năm 2024 hợp với Họ bố/mẹ theo Ngũ Hành. Để có thể tìm ngũ hành của nhiều họ/tên khác, bạn xem ở bảng phía dưới bài viết:

Bản mệnh Họ của bố

Một số Họ bản mệnh bố/mẹ

Gợi ý những cái tên con gái kết hợp với Họ

Kim

Bố có họ sau đây thuộc mệnh Kim:

Nguyên, Chung, Văn,... nên chọn tên như sau:

- Tốt: Thủy (Kim sinh Thủy, Thổ (Thổ sinh Kim)

- Tránh: Hỏa, Mộc

Đặt tên con gái họ Nguyên, Chung, Văn thuộc mệnh Kim như:

- Tên mệnh Thủy: Bạch, Băng, Bình, Châu, Danh, Đào, Diệu, Dương, Giang, Hồng, Minh, Hương, Phương, Phượng, Thanh, Thu, Thục, Uyên, Vy,...

- Tên mệnh Thổ: Ái, Ân, An, Cương, Di, Diễm, Điệp, Dung, Dương, Hoàng, Khuê, Lam,...

Mộc

Bố có họ sau đây thuộc mệnh Mộc:

Nguyễn, Đỗ, Lâm, Lý, Chu, Bùi, Đỗ, Dương, Ngô,... nên chọn tên như sau:

- Tốt: Thủy (Thủy sinh Mộc), Hỏa (Mộc sinh Hỏa)

- Tránh: Kim và Thổ

Đặt tên con gái họ Nguyễn, Đỗ, Lâm, Lý, Chu, Bùi, Đỗ, Dương, Ngô,... thuộc mệnh Mộc như:

Tên mệnh Thủy: Bạch, Băng, Bình, Châu, Danh, Đào, Diệu, Dương, Giang, Hồng, Minh, Hương, Phương, Phượng, Thanh, Thu, Thục, Uyên, Vy,...

Tên mệnh Hỏa: Ánh, Chi, Chiêu, Chinh, Chúc, Đan, Dao, Doanh, Đông, Dương, Huyền, Lê, Lệ, Liên, Loan, Lý, Nữ, Nương, Thảo, Trân, Trinh, Yên,...

Thủy

Bố có họ sau đây thuộc mệnh Thủy:

Lệ, Khương, Phạm, Phan, Vũ, Võ,... nên chọn tên như sau:

- Tốt: Kim (Kim sinh Thủy), Mộc (Thủy sinh Mộc)

- Tránh: Hỏa và Thổ

Đặt tên con gái họ Lệ, Khương, Phạm, Phan, Vũ, Võ,... thuộc mệnh Thủy như:

- Tên mệnh Kim: Cầm, Châu, Cung, Cương, Hoàn, Kim, Loan, Nhi, Nhiên, Tâm, Thanh, Thi, Thiên, Thiện, Thu, Thư, Thương, Tiên, Trân, Trang, Tú, Tường, Xuân,..

- Tên mệnh Mộc: Anh, Ca, Cầm, Cát, Chi, Cúc, Cung, Cương, Đào, Hoa, Huệ, Kha, Kiều, Mai, Nga, Nghi, Ngọc, Oanh, Quyên, Quỳnh, Vinh,...

Hỏa

Bố có họ sau đây thuộc mệnh Hỏa:

Lý, Trần, Đặng, Lê,... nên chọn tên như sau:

- Tốt: Mộc (Mộc sinh Hỏa), Thổ (Hỏa sinh Thổ)

- Tránh: Kim, Thủy

Đặt tên con gái họ Lý, Trần, Đặng, Lê,... thuộc mệnh Hỏa như:

- Tên mệnh Mộc: Anh, Ca, Cầm, Cát, Chi, Cúc, Cung, Cương, Đào, Hoa, Huệ, Kha, Kiều, Mai, Nga, Nghi, Ngọc, Oanh, Quyên, Quỳnh, Vinh,...

- Tên mệnh Thổ: Ái, Ân, An, Cương, Di, Diễm, Điệp, Dung, Dương, Hoàng, Khuê, Lam,...

Thổ

Bố có họ sau đây thuộc mệnh Thổ: Sơn, Châu, Hồ, Hoàng. Huỳnh,... nên chọn tên như sau:

- Tốt: Hỏa (Hỏa sinh Thổ), Kim (Thổ sinh Kim)

- Tránh: Mộc, Thủy

Đặt tên con gái họ Sơn, Châu, Hồ, Hoàng. Huỳnh,.... thuộc mệnh Thổ như:

- Tên mệnh Hỏa: Ánh, Chi, Chiêu, Chinh, Chúc, Đan, Dao, Doanh, Đông, Dương, Huyền, Lê, Lệ, Liên, Loan, Lý, Nữ, Nương, Thảo, Trân, Trinh, Yên,...

- Tên mệnh Kim: Cầm, Châu, Cung, Cương, Hoàn, Kim, Loan, Nhi, Nhiên, Tâm, Thanh, Thi, Thiên, Thiện, Thu, Thư, Thương, Tiên, Trân, Trang, Tú, Tường, Xuân,..

Gợi ý đặt tên đẹp cho bé gái 2024 mệnh Hỏa hay theo Họ

Mỗi Họ sẽ tương ứng với các mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Tùy theo mỗi mệnh, bạn nên đặt tên con gái tương sinh với Họ của bố/mẹ để con nhận được thiên thời và có vận mệnh tốt hơn. Bố mẹ có thể xem gợi ý các cách đặt tên con gái theo Họ dưới đây:

Một số cách đặt tên con gái theo Họ

Trường hợp với những Họ khác có thể tham khảo BẢNG CHI TIẾT ĐẶT TÊN CHO BÉ GÁI TỪNG BẢN MỆNH KIM, MỘC, THỦY, HỎA, THỔ để xem Họ Bố thuộc mệnh nào và lựa chọn cái tên cho con gái hợp mệnh.

Tên hay cho bé gái họ Phạm

Họ Phạm thuộc mệnh Thủy. Vậy để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con gái họ Phạm thuộc mệnh: Kim (Kim sinh Thủy) hay Mộc (Thủy sinh Mộc). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Thủy (Lưỡng Thủy thành xuyên)

Chi tiết thêm, bé gái sinh họ Phạm năm 2024 mệnh Hỏa đang tương khắc với hành Thủy của Họ Phạm. Vì thế, bố mẹ nên chọn tên con gái họ Phạm thuộc mệnh Mộc sẽ cân bằng cả hai hành Họ Phạm (Thủy) và Mệnh 2024 (Hỏa).

Bạn có thể xem thêm bảng bên dưới với hơn 369 cái Tên con gái để xác định hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ đặt tên con gái theo phong thủy chính xác.

>> Tham khảo thêm: Đặt tên con trai họ Phạm

Đặt tên con gái 2024 họ Phạm

Cách đặt tên con gái họ Phạm (Nguồn: Huggies)

Tên con gái họ Phạm 3 chữ

Tên con gái họ Phạm 4 chữ

Tên hay cho bé gái họ Nguyễn

Họ Nguyễn thuộc mệnh Mộc. Vậy để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con gái họ Nguyễn thuộc mệnh: Thủy (Thủy sinh Mộc) hay Hỏa (Mộc sinh Hỏa). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Mộc (Lưỡng Mộc thành lâm).

Chi tiết thêm, bé gái sinh họ Nguyễn năm 2024 mệnh Hỏa đang tương sinh với hành Mộc của Họ Nguyễn. Vì thế, tên con gái họ Nguyễn thuộc mệnh Mộc/Hỏa sẽ cân bằng cả hai hành Họ Nguyễn (Mộc) và Mệnh Giáp Thìn 2024 (Hỏa).

Bạn có thể xem thêm bảng bên dưới với hơn 369 cái Tên con gái để xác định hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ đặt tên con gái theo phong thủy chính xác.

>> Xem thêm: Đặt tên con trai họ Nguyễn

Đặt tên con gái 2024 họ Nguyễn

Cách đặt tên con gái họ Nguyễn (Nguồn: Huggies)

Tên con gái họ Nguyễn 3 chữ

Tên con gái họ Nguyễn 4 chữ

>> Tìm hiểu ngay: Đặt tên con trai họ Nguyễn 4 chữ

Tên hay cho bé gái họ Trần

Họ Trần thuộc mệnh Hỏa. Vậy để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con gái họ Trần thuộc mệnh: Mộc (Mộc sinh Hỏa) hay Thổ (Hỏa sinh Thổ). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Hỏa (Lưỡng Hỏa thành viên).

Chi tiết thêm, bé gái sinh họ Trần năm 2024 mệnh Hỏa đang cùng mệnh với hành Hỏa của Họ Trần. Vì thế, tên con gái họ Trần thuộc mệnh Mộc/Thổ sẽ cân bằng cả hai hành Họ Trần (Hỏa) và Mệnh Giáp Thìn 2024 (Hỏa). Lưu ý: Tránh đặt tên có mệnh Hỏa cho con gái nữa. Vì quá nhiều Hỏa “vượng” trong người con sẽ gây sự mất cân bằng, ảnh hưởng số mệnh.

Bạn có thể xem thêm bảng bên dưới với hơn 369 cái Tên con gái để xác định hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ đặt tên con gái theo phong thủy chính xác.

>> Tham khảo: Đặt tên con trai họ Trần

Đặt tên con gái hay 2024 họ Trần

Cách đặt tên con gái họ Trần (Nguồn: Huggies)

Tên con gái họ Trần 3 chữ

Tên con gái họ Trần 4 chữ

Tên hay cho bé gái họ Lê

Họ Lê thuộc mệnh Hỏa. Vậy để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con gái họ Lê thuộc mệnh: Mộc (Mộc sinh Hỏa) hay Thổ (Hỏa sinh Thổ). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Hỏa (Lưỡng Hỏa thành viên)

Chi tiết thêm, bé gái sinh Họ Lê năm 2024 mệnh Hỏa đang cùng mệnh với hành Hỏa của Họ Lê. Vì thế, tên con gái họ Lê thuộc mệnh Mộc/Thổ sẽ cân bằng cả hai hành Họ Lê (Hỏa) và Mệnh Giáp Thìn 2024 (Hỏa). Lưu ý: Tránh đặt tên có mệnh Hỏa cho con gái nữa. Vì quá nhiều Hỏa “vượng” trong người con sẽ gây sự mất cân bằng, ảnh hưởng số mệnh.

Bạn có thể xem thêm bảng bên dưới với hơn 369 cái Tên con gái để xác định hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ đặt tên con gái theo phong thủy chính xác.

>> Tham khảo thêm: Đặt tên con trai họ Lê

Đặt tên con gái hay 2024 họ Lê

Cách đặt tên con gái họ Lê (Nguồn: Huggies)

Tên con gái họ Lê 3 chữ

Tên con gái họ Lê 4 chữ

Tên hay cho bé gái họ Hoàng hoặc Huỳnh

Họ “Hoàng” hoặc Họ “Huỳnh” thuộc mệnh Thổ. Vậy để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con gái họ Hoàng thuộc mệnh: Hỏa (Hỏa sinh Thổ) hay Kim (Thổ sinh Kim). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Thổ (Lưỡng Thổ thành sơn).

Chi tiết thêm, bé gái sinh Họ Hoàng hoặc Huỳnh năm 2024 mệnh Hỏa đang tương sinh rất tốt cho mệnh Thổ của Họ Hoàng/Huỳnh. Vì thế, tên con gái họ Hoàng Huỳnh thuộc mệnh Hỏa hoặc Thổ sẽ cân bằng cả hai hành Họ Hoành/Huỳnh (Hỏa) và Mệnh Giáp Thìn 2024 (Hỏa).

Bạn có thể xem thêm bảng bên dưới với hơn 369 cái Tên con gái để xác định hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ đặt tên con gái theo phong thủy chính xác.

>> Xem thêm:

Đặt tên con gái hay 2024 họ Hoàng

Cách đặt tên con gái họ Huỳnh (Nguồn: Huggies)

Tên con gái họ Hoàng 3 chữ

Tên con gái họ Hoàng 4 chữ

Tên hay cho bé gái họ Trương

Họ Trương thuộc mệnh Hỏa. Vậy để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con gái họ Trương thuộc mệnh: Mộc (Mộc sinh Hỏa) hay Thổ (Hỏa sinh Thổ). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Hỏa (Lưỡng Hỏa thành viên)

Chi tiết thêm, bé gái sinh Họ Trương năm 2024 mệnh Hỏa đang cùng mệnh với hành Hỏa của Họ Trương. Vì thế, tên con gái họ Trương thuộc mệnh Mộc/Thổ sẽ cân bằng cả hai hành Họ Trương (Hỏa) và Mệnh Giáp Thìn 2024 (Hỏa). Lưu ý: Tránh đặt tên có mệnh Hỏa cho con gái nữa. Vì quá nhiều Hỏa “vượng” trong người con sẽ gây sự mất cân bằng, ảnh hưởng số mệnh.

Bạn có thể xem thêm bảng bên dưới với hơn 369 cái Tên con gái để xác định hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ đặt tên con gái theo phong thủy chính xác.

Đặt tên con gái đẹp 2024 họ Trương

Cách đặt tên con gái họ Trương (Nguồn: Huggies)

Tên con gái họ Trương 3 chữ

Tên con gái họ Trương 4 chữ

>> Tìm hiểu thêm: 130+ tên con trai họ Trương hay, tiền đồ sáng mở

Tên hay cho bé gái Họ “Vũ” hoặc Họ “Võ”

Họ Vũ hoặc Họ “Võ” thuộc mệnh Thủy. Vậy để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con gái họ Vũ thuộc mệnh: Mộc (Thủy sinh Mộc) hay Kim (Kim sinh Thủy). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Thủy (Lưỡng Thủy thành xuyên).

Chi tiết thêm, bé gái sinh Họ Vũ hay Võ năm 2024 mệnh Hỏa đang tương khắc mệnh với hành Thủy của Họ Vũ/Võ. Vì thế, tên con gái họ Trương thuộc mệnh Mộc sẽ cân bằng cả hai hành Họ Vũ/Võ (Thủy) và Mệnh Giáp Thìn 2024 (Hỏa).

Đặt tên con gái đẹp 2024 họ Vũ

Cách đặt tên con gái họ Vũ (Nguồn: Huggies)

Tên con gái họ Vũ 3 chữ

Tên con gái họ Vũ 4 chữ

>> Xem thêm:

Gợi ý những tên con gái đẹp và ý nghĩa cho bé sinh năm 2024

Đặt tên tiếng Anh cho bé gái hay, dễ thương và ý nghĩa nhất

Tên tiếng Anh được nhiều bố mẹ sử dụng vì dễ gọi và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Bạn có thể đặt tên tiếng Anh cho con gái theo từng chủ đề như loài hoa, mang ý nghĩa thành công, mạnh mẽ hay sự xinh đẹp như:

Tên con gái Ý nghĩa Almira Công chúa cao quý Amanda Con gái đáng yêu, xinh đẹp Daisy Hoa cúc Donna Tiểu thư Doris Con là cô gái xinh đẹp Elysa Con gái là phước lành của bố mẹ Helen Người tỏa sáng Jade Viên ngọc bích Keva Mỹ nhân xinh đẹp Lily Hoa huệ Rose Hoa hồng Ruby Viên ngọc Ruby tỏa sáng Venus Nữ thần sắc đẹp Vivian Hoạt bát

>> Xem thêm:

Cách đặt tên con gái bằng tiếng Anh (Nguồn: Huggies)

Tên cho bé gái hay bằng tiếng Nhật

Đặt tên tiếng Nhật hay cho con gái cũng là lựa chọn đặc biệt mà bố mẹ có thể cân nhắc:

Tên con gái tiếng Nhật Ý nghĩa Akiko Mang ý nghĩa mùa thu dịu dàng hoặc sự thuần khiết, xinh đẹp. Emi Con là người có nụ cười đẹp như tranh. Kazumi Mong con xinh đẹp. Nara Loài hoa quý hiếm đến từ thiên đường. Taka Con là cô gái cao quý. Seina Mang ý nghĩa ngây thơ, trong sáng. Tanami Con là viên ngọc xinh đẹp. Yuka Là ngôi sao sáng trên bầu trời. Gina Những điều tốt đẹp sẽ đến với con gái Ayaka Bông hoa rực rỡ tỏa hương thơm thu hút Sayuri Bông hoa xinh đẹp Gin Vàng bạc, giàu sang và phú quý Hanako Đứa con của hoa Yoko Những điều tốt đẹp, tuyệt vời nhất Sushi Món Nhật được yêu thích

>> Xem thêm:

Đặt tên cho bé gái đẹp bằng tiếng Trung

Mẹ cũng có thể chọn tên con gái tiếng Trung cho thiên thần nhà mình. Nếu mẹ có con trai và muốn đặt tên con trai tiếng Trung thì tham khảo ngay bài viết của Huggies nhé. Tên gọi tiếng Trung mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và gần gũi với tiếng Việt nên đây cũng sẽ là gợi ý hay khi bố mẹ muốn chọn được tên thật hay cho con:

Tên con gái tiếng Trung Ý nghĩa Giai Kỳ Ý nghĩa là viên ngọc đẹp sáng trong Mẫn Hoa Mong con là người vừa xinh đẹp như hoa, vừa tài trí hơn người. Nhã Tịnh Con là người dịu dàng, tao nhã. Châu Anh Ánh sáng của những viên ngọc quý. Mỹ Ngọc Con là viên ngọc xinh đẹp. Nhật Hà Con là tia sáng mặt trời. Hải Băng Mong con xinh đẹp như băng tuyết trên biển. Chi Lan Loài cỏ thơm nhỏ xinh của đời. Tư Duệ Con gái thông minh, hiểu biết rộng Uyển Dư Con gái xinh đẹp như ngọc ngà, uyển chuyển, khéo léo Thường Hi Con gái có chí tiến thủ và xinh đẹp động lòng Tuyết Nhàn Nhã nhặn, hiền thục và xinh đẹp thanh tao như tuyết Giai Ý Con gái là giai nhân với dung mạo xinh đẹp và hiểu ý lòng người

>> Tham khảo thêm:

Tên con gái tiếng Pháp

Tên con gái tiếng Pháp Ý nghĩa Alice Cái tên thể hiện sự cao quý. Amelie Con là cô gái chăm chỉ. Angelie Con gái xinh đẹp và là mỹ nhân quyến rũ Anita Mong con có sự duyên dáng và ngọt ngào trong tính cách. Claire Cô gái trong sáng, đáng yêu Fae Tiên nữ đẹp tuyệt trần Fanny Con chính là vương miện nhỏ quý giá. Julie Cái tên thể hiện sự trẻ trung, xinh đẹp, thanh xuân Karine Cái tên mang ý nghĩa tinh khiết, trong sáng. Laura Hoa nguyệt quế xinh đẹp và vinh quang. Sarah Nữ hoàng Amy Được yêu quý và trân trọng Belle Con gái đẹp đẽ và đáng yêu Rosé Hoa hồng Jeanne Ý nghĩa của sự duyên dáng

>> Mẹ có thể tham khảo thêm kỹ năng vệ sinh cho bé gái qua clip sau:

Tên gọi cho bé gái sinh theo tháng sinh

Tháng sinh Ý nghĩa - Gợi ý tên con gái theo tháng sinh Tháng 1 Trẻ sinh tháng 1 thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập nên những cái tên như: Gia Tuệ, Xuân Thi, Mỹ Tâm, Gia Hân,… rất phù hợp. Tháng 2 Tháng 2 là những đứa trẻ may mắn, đặc biệt trong chuyện tài lộc nên có thể chọn những tên hay như: Thanh Vân, Minh Châu, Ngọc Diệp,… Tháng 3 Theo quan niệm dân gian, người sinh tháng 3 có vận mệnh tốt nên một số tên gọi phù hợp cho bé gái có thể là: Quỳnh Hương, Ngọc Trâm, Thanh Mai,... Tháng 4 Tháng 4 là thời điểm trăm hoa đua nở, dấu hiệu của một mùa hè sôi động nên bé gái sinh tháng này có thể đặt tên theo các loài hoa như: Nhật Hạ, Thảo Quyên, Quỳnh Mai,… Tháng 5 Người sinh tháng 5 luôn có năng lượng sống dồi dào nên những cái tên mang nét tinh nghịch, dễ thương như Nhã Uyên, Khánh Ngọc, Bảo Châu, Mỹ Duyên,… Tháng 6 Trái ngược với tháng 5, người sinh tháng 6 có tính cách điềm đạm hơn nên bố mẹ có thể chọn những cái tên như: Ngọc Hạ, Quế Chi, Lan Ngọc,… cho con gái. Tháng 7 Bé sinh tháng 7 sẽ có vẻ ngoài nhẹ nhàng nhưng nội tâm mạnh mẽ, ý chí kiên cường, bố mẹ có thể đặt các tên như Thu Thảo, Thái Trinh, Trâm Anh, Thúy Nga,… cho con. Tháng 8 Con gái sinh tháng 8 sẽ có tính cách nhẹ nhàng, đằm thắm như mùa thu. Vì vậy bố mẹ nên chọn tên gợi nhớ sự dịu dàng như Thảo Trang, Diễm Quỳnh, Hải Thu,… để đặt cho con. Tháng 9 Cũng giống như tháng 8, con gái sinh tháng 9 dịu dàng nhưng cũng có tính cách quyết đoán. Một số tên con gái đẹp cho tháng 9 như Hạnh Nhi, Cẩm Nhung, Hạ Lan, Quỳnh Như,… Tháng 10 Nghị lực, siêng năng chính là tính cách của con gái tháng 10. Do đó những cái tên phù hợp cho bé có thể là Thu Nhi, Thiên Hương, Bảo Ngọc,… Tháng 11 Nét tinh nghịch, đáng yêu chính là tính cách đặc trưng của con gái sinh tháng 11. Bố mẹ có thể đặt một số tên như Thanh Trúc, Gia Hân, Ngọc Nhi, Khánh Quỳnh,… cho con. Tháng 12 Con sinh tháng cuối cùng của năm vốn dĩ có phần “thiệt thòi” hơn bạn bè nên bố mẹ có thể đặt những cái tên như: Gia An, Diễm My, Hồng Đào, Ngọc Quý,… để cầu may mắn, thành công cho con trên đường đời sau này.

>> Xem thêm: Chi tiết cách đặt tên con theo thần số học

Đặt tên con gái ở nhà dễ thương, ý nghĩa

Một cái tên con gái ở nhà dễ thương không chỉ tạo sự đáng yêu mà còn làm tăng kết nối “thân mật” giữa các thành viên gia đình với nhau. Một số cách đặt tên ở nhà cho con gái vừa dễ gọi vừa dễ thương như:

Cách đặt tên cho con gái ở nhà dễ thương (Nguồn: Huggies)

Bảng Chi Tiết Đặt Tên Cho Bé Gái Từng Bản Mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ

Bạn có thể xem bảng dưới đây để biết nên chọn tên con gái như thế nào hợp phong thủy. Tùy theo ý nghĩa mà cái tên sẽ có hành khác nhau. Ví dụ:

KIM

MỘC

THỦY

HỎA

THỔ

Cầm (chim)

Anh (thông minh, tinh anh, anh hùng)

Bạch (màu trắng)

Ánh (ánh sáng)

Ái (yêu)

Châu (đơn vị hành chính)

Ca (khúc ca)

Băng (đá, băng đá)

Bảo (quý giá)

n (ân nghĩa)

Châu (viên ngọc)

Cầm (cái đàn)

Bình (bình an)

Chi (hướng tới)

An (bình an)

Cung (hoàng cung)

Cát (cát tường)

Bính (cái bánh)

Chí (từ đầu chí cuối)

Cương (biên cương)

Cương (gang thép)

Chi (Hoa mỹ)

Châu (châu lục)

Chiêu (chiêu sinh)

Di (di chuyển)

Cương (kim cương, vừa vặn)

Cúc (hoa cúc)

Dân (nhân dân)

Chiêu (rõ rệt)

Di (vui vẻ, họ Di)

Cương (kim cương)

Cung (cung cấp)

Danh (tên gọi, danh xưng)

Chinh (chinh phục)

Diễm (diễm lệ)

Dư (ngọc đẹp)

Cung (cung kính)

Đào (sóng lớn)

Chúc (cây nến)

Điệp (cái đĩa)

Du (yên ổn, họ du)

Cương (cương lĩnh)

Diệu (kì diệu)

Chúc (chúc mừng)

Diệp (lá cây)

Hoàn (khải hoàn)

Đào (hoa, quả đào)

Dịu (kỳ diệu)

Đại (vĩ đại, to lớn)

Duệ (hậu duệ, đời sau)

Hoàn (tuần hoàn)

Di (di chúc, di bút)

Du (du ngoạn)

Đan (đỏ, linh đan)

Dung (dung mạo, khoan dung)

Kim (kim khí, vàng)

Doanh (kinh doanh)

Dương (đại dương)

Đan (màu đỏ linh đan)

Dương (ánh mặt trời)

Loan (cái chuông, lục lạc)

Doanh (óng ánh)

Giang (sông lớn)

Dao (ngọc quỳnh giao)

Duyên (duyên số)

Minh (ghi nhớ, ghi khắc)

Đông (hướng đông)

Hạ (bên dưới)

Điệp (con bướm)

Hải đường (hoa hải đường)

Ngân (ngân lượng, bạc)

Đông (hướng đông)

Hà (ráng mây)

Điệp (trùng điệp)

Hoàng (màu vàng)

Nhân (người)

Dương (dương liễu)

Hà (sông)

Diệu (ánh mặt trời)

Khuê (ngọc khuê, khuê biểu, chuẩn mực xưa)

Nhi (nhi đồng, thiếu nhi)

Gia (gia đình)

Hằng (vĩnh hằng)

Diệu (chói sáng)

Lam (mây mờ)

Nhiên (thiên nhiên, hiển nhiên)

Gia (may mắn)

Hạnh (hạnh phúc)

Đoan (đoan trang)

Mai (mai một)

Như (như là, ví như)

Gia (tăng gia)

Hảo (tốt đẹp)

Doanh (thẳng, lời lãi)

Nga (núi, núi Nga Mi)

Nhung (nhung lụa)

Giao (cỏ khô)

Hậu (dày, phúc hậu)

Đôn (đôn hậu)

Nhân (nguyên nhân)

San (khoan thai thong dong)

Giao (giao tiếp)

Hậu (phía sau)

Đông (mùa đông)

Sơn (núi)

San (san bằng, hủy bỏ)

Hà (cây sen)

Hậu (phúc hậu, sâu đậm)

Dương (biểu dương)

Trâm (trâm anh)

San (san hô)

Hà (hà tất, hà cớ)

Hậu (thời điểm)

Hạ (mùa hạ)

Uy (uy thế, uy lực)

Tâm (kim, tấm lòng)

Hải đường (hoa hải đường)

Hi (hi vọng)

Hiển (hiển thị, hiện rõ)

Uyển (cái bát)

Tâm (tim, tấm lòng)

Hân (hân hoan)

Hi (hưng thịnh)

Hoàng (huy hoàng)

Uyển (dịu dàng, khéo léo)

Thanh (thanh thiên, màu xanh, thanh xuân)

Hiền (hiền lành, hiền lương)

Hòa (hòa hợp, ôn hòa)

Huyền (chói lòa, đẹp)

Uyển (uyển chuyển)

Thi (thi ca, thi vị)

Hoa (hoa cỏ)

Hoa (tinh hoa)

Lạc (lạc quan)

Uyên (uyên ương)

Thi (thi hành)

Huệ (hoa huệ)

Hoài (hoài niệm)

Lê (lê dân, họ Lê)

Vĩ (vĩ đại, to lớn)

Thiên (biến thiên)

Kha (cành cây)

Hoan (hoan lạc, vui sướng)

Lê (quả lê, cây lê)

Viên (viên mãn)

Thiên (hàng nghìn)

Kha (ngọc thạch)

Hoàn (hoàn trả)

Lệ (tráng lệ, mỹ lệ)

Vũ (lông vũ)

Thiện (lương thiện)

Khương (cây gừng, họ khương)

Hoàng (hoàng đế)

Liên (liên kết, liên lạc)

Vũ (vũ trụ)

Thơ (thơ ca)

Kiều (cao, to, họ Kiều)

Hoàng (phượng hoàng)

Linh (linh nghiệm)

Ý (ý kiến, tâm ý)

Thoa (cái trâm, cái thoa)

Kiều (cầy kiều, cây cầu)

Hoàng (vòng ngọc)

Linh (lung linh)

Yến (chim én, chim yến)

Thu (mùa thu)

Kiều (kiều mạch, lúa mạch)

Hội (hội nghị, lĩnh hội)

Loan (chim loan phượng)

Yên (nước Yên, họ Yên)

Thư (sách vở, thư viện)

Kim (cổ kim, ngày nay)

Hồng (hồng đồ, thịnh vượng, họ hồng)

Lương (lương thiện)

Yến (yến tiệc, yến hội)

Thư (thoải mái, họ Thư)

Kỳ (kỳ diệu)

Hồng (màu hồng)

Lý (bên trong đơn vị dặm)

-

Thuần (thuần khiết)

Lam (màu xanh lam)

Hồng (rộng lớn)

Ly (cự ly)

-

Thục (quen, thành thục)

Lâm (rừng)

Hồng (thịnh vượng)

Lý (đạo lý, chân lý)

-

Thương (thương cảm)

Lâm (tên ngọc đẹp)

Hồng (vĩ mô, rộng lớn)

Lý (lý luận, lý thuyết)

-

Thương (thương gia)

Lê (quả lê, cây lê)

Hương (hương thơm, mùi hương)

Ly (ngọc lưu ly)

-

Thùy (biên thùy, thùy dương)

Liên (hoa sen)

Hường (màu hồng)

Nhật (mặt trời)

-

Thụy (may mắn, họ Thụy)

Liễu (cây dương liễu)

Huyền (đen, sâu sắc)

Ninh (an ninh)

-

Thúy (xanh biếc, ngọc phỉ thúy)

Lương (cái cầu, cái xà, họ lương)

Huỳnh (hoàng đế)

Nữ (con gái)

-

Thuyết (nói, thuyết minh)

Hồng (rộng lớn)

Ly (cự ly)

-

Thục (quen, thành thục)

Lâm (rừng)

Hồng (thịnh vượng)

Lý (đạo lý, chân lý)

-

Thương (thương cảm)

Lâm (tên ngọc đẹp)

Hồng (vĩ mô, rộng lớn)

Lý (lý luận, lý thuyết)

-

Thương (thương gia)

Lê (quả lê, cây lê)

Hương (hương thơm, mùi hương)

Ly (ngọc lưu ly)

-

Thùy (biên thùy, thùy dương)

Liên (hoa sen)

Hường (màu hồng)

Nhật (mặt trời)

-

Thụy (may mắn, họ Thụy)

Liễu (cây dương liễu)

Huyền (đen, sâu sắc)

Ninh (an ninh)

-

Thúy (xanh biếc, ngọc phỉ thúy)

Lương (cái cầu, cái xà, họ lương)

Huỳnh (hoàng đế)

Nữ (con gái)

-

Thuyết (nói, thuyết minh)

Lý (quả mận, họ lý)

Lệ (nước mắt)

Nương (cô nương, nương tử)

-

Tiên (tiên nữ, thần tiên)

Mai (hoa mai)

Mi (quyến rũ, xinh đẹp)

Thảo (thảo luận)

-

Tiên (tiên phong, trước)

Miên (bông, vải bông)

Miên (bông sợi mềm mại)

Trân (trân châu, ngọc trai)

-

Trân (trân châu, ngọc trai)

Mộng (mơ mộng, giấc mộng)

Minh (sáng suốt, anh minh)

Trân (trân trọng, quý giá)

-

Trang (nữ trang, trang sức)

Nga (khoảnh khắc)

Mỹ (đẹp, mỹ lệ)

Trinh (trinh trắng)

-

Trang (trang phục, giả trang)

Ngạn (ngạn ngữ)

My (quyến rũ, xinh đẹp)

Yên (khói)

-

Trang (trang trại)

Nghị (hội nghị)

Nga (người đẹp)

-

-

Tú (ưu tú, thanh tú)

Nghi (nghi lễ, nghi thức)

Ngạn (bờ sông, bờ biển, cao ngạo)

-

-

Tường (cát tường)

Ngọc (đá quý, ngọc ngà)

Oanh (oanh liệt)

-

-

Xuân (mùa xuân, thanh xuân)

Ngôn (ngôn ngữ)

Phi (bay lên)

-

-

-

Nguyên (nguồn gốc)

Phi (thị phi, phi thường)

-

-

-

Nguyên (nguyên thủ, trạng nguyên)

Phúc (phúc đức, phúc thọ)

-

-

-

Nguyên (nguyên thủy, nguồn gốc)

Phụng (cung phụng, phụng sự)

-

-

-

Nguyệt (mặt trăng)

Phụng (phụng hoàng, phượng hoàng)

-

-

-

Nhã (nhã nhặn, thanh nhã)

Phượng (phường hoàng)

-

-

-

Oanh (chim oanh)

Phương (phương hướng)

-

-

-

Phương (hoa cỏ tốt đẹp)

Sa (cát)

-

-

-

Quế (cây quế, nguyệt quế, họ Quế)

Sương (sương mù, sương gió)

-

-

-

Quý (quý giá)

Thắm (thâm sâu, thắm thiết)

-

-

-

Quyên (chim quyên, hoa đỗ quyên)

Thanh (trong sạch, thanh thoát)

-

-

-

Quyên (đẹp đẽ)

Thu (thu hồi, thu dọn)

-

-

-

Quyên (quyên góp)

Thục (hiền thục, thục nữ)

-

-

-

Quyền (quyền quý, chức quyền)

Thủy (nước)

-

-

-

Quỳnh (ngọc đẹp)

Tuệ (trí tuệ)

-

-

-

Thảo (cỏ cây)

Tuyền (con suối, họ Tuyền)

-

-

-

Thương (cây thương)

Tuyết (bông tuyết)

-

-

-

Trà (trà, chè)

Uyên (uyên thâm, uyên bác)

-

-

-

Trâm (trâm anh thế kiệt)

Vi (nhỏ bé, vi mô)

-

-

-

Vi (hoa tường vi)

Vũ (mưa)

-

-

-

Vinh (vinh quang)

Vy (nhỏ bé, vi mô)

-

-

Gợi ý những tên đệm hay để đặt tên cho con gái

>> Tham khảo thêm:

>> Một số cách đặt tên đệm cho con gái hay, ý nghĩa

Tên đệm cho tên My Tên đệm cho tên Linh Tên đệm cho tên Nhi Tên đệm cho tên Chi Tên đệm cho tên Uyên Tên đệm cho con gái tên Bảo Tên đệm cho con trai tên Bảo Tên đệm cho tên Anh Tên đệm cho tên Phúc

Gợi ý đặt tên con gái hay, đẹp với ý nghĩa tài năng, bình an và hạnh phúc

Những lưu ý khi đặt tên con gái 2024 mệnh Hỏa hay và ý nghĩa

Bố mẹ cần lưu ý nhất đặt tên con gái sinh năm 2024 hợp với Họ bố/mẹ

Đặt tên con gái sinh năm 2024 Giáp Thìn, mệnh Hỏa theo phong thủy và tương sinh với họ bố/mẹ là cách vừa hỗ trợ vận mệnh cho bố/mẹ vừa tốt cho vận mệnh của con. Bởi vì, đặt tên con gái tương sinh họ bố/mẹ còn giúp con nhận được sự bảo trợ và hồng phúc từ dòng họ. Từng họ Nguyễn, Trần, Lê, Phạm, Hoàng, Huỳnh, Phan, Đặng, Bùi, Phan, Lý, Đỗ, Hồ, Ngô, Dương,... sẽ có hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ khác nhau. Cần xác định rõ hành đại diện Họ con gái để chọn cái tên tương sinh hợp với bố và mẹ.

Ngoài ra, bố mẹ lưu ý những điều sau đây khi đặt tên con gái:

  1. Tên con gái hay và ý nghĩa: Cái tên mang nhiều ý nghĩa và sẽ theo con suốt cuộc đời. Mẹo đặt tên con gái xấu cho dễ nuôi sẽ mang lại nhiều điều không tốt và ảnh hưởng cuộc sống của bé. Bạn hãy chọn và đặt tên con gái hay nhất, thật đẹp, ý nghĩa để mang đến sự bình an, vui vẻ và hạnh phúc cho bé.
  2. Tên con gái hợp giới tính: Đặt tên con gái khá giống con trai sẽ ảnh hưởng hình ảnh của trẻ khi giao tiếp, làm giấy tờ,... Bạn nên đặt tên con gái thể hiện được nhiều ý nghĩa nữ tính như xinh đẹp, khả ái,
  3. Đặt tên con gái có tên lót/đệm của cha hoặc mẹ: Ví dụ họ tên bố là Lê Minh Thành, có thể đặt tên con gái có chữ lót trong tên bố là Lê Minh Anh. Hoặc họ tên của mẹ là Nguyễn Thị Ngọc Lan, bạn có thể lót chữ Ngọc làm tên con gái như Vũ Ngọc Thảo. Việc thêm tên lót vào sẽ tạo cảm giác gia đình và thuộc chung dòng họ.
  4. Đặt tên con theo luật bằng trắc: Tên con gái 4 chữ, 3 chữ hay nhiều chữ hơn cũng cần đặt theo luật bằng trắc. Bạn nên kết hợp tên con gái 3 chữ hoặc 4 chữ với họ, tên đệm/lót và tên chính hài hòa giữa thanh bằng (dấu huyền, thanh ngang) và thanh trắc (sắc, hỏi, ngã, nặng). Nếu tên con gái chỉ toàn những thanh trắc sẽ đọc khá nặng nề và gợi tả sự trắc trở,...
  5. Không đặt tên con gái trùng với thành viên trong gia đình: Việc đặt tên con trùng với tên tổ tiên, ông bà hay họ hàng sẽ bị “phạm húy”.
  6. Tránh đặt tên con không có nghĩa hoặc ghép lại thành điềm xấu.
  7. Nên đặt tên con gái theo phong thủy, hợp tuổi bố mẹ

Bí kíp cho bố mẹ

Xem BẢNG CHIỀU CAO CÂN NẶNG CỦA TRẺ từ 0 đến 18 tuổi để theo dõi chiều cao, cân nặng của con có đúng chuẩn WHO (Tổ chức Y tế thế giới) và đánh giá so sánh với chiều cao của châu Á, Việt Nam.

>> Tham khảo thêm:

Trên đây là gợi ý những tên con gái đẹp, hay và ý nghĩa nhất. Bố mẹ có thể tham khảo để đặt tên hay cho con gái mình. Bạn nên lưu ý đặt tên con gái tương sinh với họ sẽ giúp mang lại nhiều phúc phần cho cuộc sống của con. Chúc bố mẹ tìm được cái tên đẹp và hay nhất cho con gái của mình. Hãy thường xuyên truy cập Huggies để đón đọc những bài viết mới nhất để chăm sóc cuộc sống cho con trẻ tốt nhất.

>> Các bài viết cùng chủ đề:

Link nội dung: https://blog24hvn.com/ten-han-viet-a45154.html