"Nhân viên Marketing" Tiếng Anh là gì: Cách viết, Ví dụ trong Tiếng Anh

Bạn là một nhà đầu tư hoặc một người yêu thích và đang học chuyên ngành về tài chính, kinh tế. Bạn muốn mở rộng kiến thức từ vựng tiếng Anh về các chủ đề đó đặc biệt là ngành kinh tế. Hôm nay chúng mình cùng tìm hiểu về nhân viên Marketing tiếng Anh là gì nhé! Hãy cùng tìm hiểu một cách chi tiết về từ này qua định nghĩa và các ví dụ ở trong tiếng Anh.

1. Thông tin chi tiết từ vựng (Gồm Phát âm, định nghĩa, loại từ)

nhân viên marketing tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa về Makerter

- Định nghĩa: Nhân viên Marketing trong tiếng Anh là “Marketer” là người có nhiệm vụ xác định hàng hóa và dịch vụ mà một nhóm khách hàng mong muốn, cũng như thay mặt công ty tiếp thị những hàng hóa và dịch vụ đó.

- Phiên âm: trong Anh - Anh là /ˈmɑː.kɪ.tər/ và phiên âm Anh - Mỹ /ˈmɑːr.kə.t̬ɚ/

- Loại từ: “Marketer” thuộc loại danh từ (N) đó là một người tiếp thị làm việc trong lĩnh vực tiếp thị( Marketing). Các nhà tiếp thị tạo và thực hiện các chiến lược tiếp thị để quảng bá công ty, sản phẩm hoặc dịch vụ. Họ làm việc cho các công ty cụ thể bán sản phẩm của riêng họ hoặc cho các công ty tiếp thị có doanh nghiệp là khách hàng

2. Những cụm từ vựng tiếng Anh cụ thể về công việc của nhân viên Marketing

Bạn hãy tham khảo một số ví dụ cụ thể về Marketer trong tiếng Anh dưới đây để hiểu hơn về từ vựng nhé!

nhân viên marketing tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa

- Optimizing websites for the search engines: Tối ưu hóa trang web cho các công cụ tìm kiếm

- Writing engaging sales copy: Tạo bản viết bán hàng hấp dẫn

- Capturing sales leads: Thu hút khách hàng tiềm năng

- Building email campaigns: Xây dựng chiến dịch email

- Creating buyer personas based on market research: Tạo phong cách người mua dựa trên nghiên cứu thị trường

- Tracking and analyzing website ROI: Theo dõi và phân tích ROI của trang web

- Running advertising campaigns: Hoạt động và phát động các chiến dịch quảng cáo

- Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua.

- Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp.

- Mass - customization marketing: Tiếp thị cá thể theo số đông.

- Mass - marketing: Tiếp thị đại trà.

- Relationship marketing: Tiếp thị dựa vào mối quan hệ.

- Going - rate pricing: Định giá theo thị trường đang diễn ra

- Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lí.

- Group pricing: Định giá theo nhóm.

- Product - form pricing: Định giá theo hình thức sản phẩm.

- Markup pricing: Định giá cộng lời vào chi phí.

- Value pricing: Định giá theo giá trị.

3. Một số câu ví dụ thêm về nhân viên Marketing

nhân viên marketing tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa

Bài viết trên đã cho chúng ta thấy được định nghĩa và đặc điểm của “nhân viên Marketing”. “Marketer” là tên tiếng Anh của nhân viên Marketing, thêm vào đó là các ví dụ trong bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về “nhân viên Marketing”. Tuy chỉ là một từ đơn giản “Marketer” nhưng hiểu rõ tính chất và đặc điểm sẽ mang đến cho người đọc thêm kiến thức. Trên là toàn bộ những thông tin về Marketer trong tiếng anh mà Studytienganh muốn chia sẻ cho bạn. Hy vọng rằng bài viết này sẽ hữu ích đối với bạn khi tìm hiểu và cho bạn trau dồi thêm từ vựng về các chủ đề tiếng Anh khác nhau. Bạn hãy sử dụng vốn từ thật nhiều trong cuộc sống để tăng khả năng giao tiếp cho mình nhé!

Link nội dung: https://blog24hvn.com/chuyen-vien-marketing-tieng-anh-la-gi-a46928.html