Trường Đại học Trùng Khánh, Trung Quốc

Được mệnh danh trường Đại học tốt nhất thành phố Trùng Khánh, Đại học Trùng Khánh nằm trong danh sách những trường Đại học tiêu biểu và cấp cao trực thuộc Bộ giáo dục Trung Quốc.

1. Thông tin tổng quan

2. Giới thiệu chung

Đại học Trùng Khánh (Chongqing University) được thành lập năm 1929 là một trong những trường tiêu biểu trực thuộc Bộ giáo dục Trung Quốc. Là một trường đại học nghiên cứu toàn diện cấp cao thuộc “Dự án 211”. Đây cũng là trường đại học xây dựng thuộc đẳng cấp thế giới (hạng A).

Đại Học Trùng Khánh
Đại Học Trùng Khánh

Dự án 211 (211工程/ Project 211) là dự án được Quốc Vụ Viện Trung Quốc (tức chính phủ trung ương) chính thức phê chuẩn vào tháng 11 năm 1995 để thành lập khoảng 100 cơ sở các trường đại học cao cấp cùng các khoa nghiên cứu nhằm hướng tới thế kỉ 21, ứng phó với cách mạng kĩ thuật của thế giới mới. Đây là chính sách cải cách được thực hiện với quy mô lớn nhất từ xưa tới nay trong lĩnh vực giáo dục cao cấp của chính phủ Trung Quốc. Những trường đại học nằm trong dự án 211 thường được gọi là đại học 211. Có thể nói đại học 211 là những trường đại học trọng điểm của Trung Quốc.

Đại học Trùng Khánh có hơn 47.000 sinh viên trong trường, bao gồm hơn 19.000 sinh viên tốt nghiệp, hơn 25.000 sinh viên đại học và hơn 1.800 sinh viên quốc tế. Ngành đào tạo của trường đa dạng liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau như khoa học và công nghệ, pháp luật, các ngành kỹ thuật, xây dựng và kiến trúc, ngoại ngữ và nghệ thuật tạo ra nhiều lựa chọn cho du học sinh các nước khi đến với Đại học Trùng Khánh.

3. Vị trí địa lý

Đại học Trùng Khánh có tổng diện tích hơn 3,65 km2 với bốn cơ sở A, B, C và Huxi, trong đó diện tích xây dựng trường học là gần 1,6 triệu mét vuông. Đại học Trùng Khánh gây ấn tượng với cảnh quan xanh mát mắt khi được những ngọn núi xanh bao quanh và dòng sông Jialing chảy cắt ngang. Cảnh quan ở đây đẹp đến mức, bốn khu học xá được trao tặng danh hiệu trường có khuôn viên đẹp nhất của thành phố Trùng Khánh.

Trường nằm tại thành phố Trùng Khánh - một trong bốn thành phố trực thuộc trung ương. Đồng thời, đây cũng là Top 10 thành phố giàu nhất Trung Quốc. Nền kinh tế với những ưu thế trên đã chứng minh Trùng Khánh là một thành phố tiến bộ, không ngừng phát triển chỉ sau hơn 40 năm hoạt động độc lập. Thành phố Trùng Khánh có dân số trung bình, với khí hậu quanh năm mát mẻ. Sinh hoạt phí ở khu vực Trùng Khánh cũng vô cùng hợp lí chứ không quá đắt đỏ như ở khu vực Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu.. Nếu đi du học ở Trùng Khánh bạn có thể di chuyển đến rất nhiều những địa điểm du lịch nổi tiếng như Trương Gia Giới, Phượng Hoàng Cổ Trấn, Cửu Trại Câu….

4. Cơ sở vật chất

Là một trường đại học trọng điểm nên đại học Trùng Khánh có đầu tư nhiều để phát triển cơ sở vật chất của trường. Đặc biệt, du học sinh quốc tế được ưu tiên đăng ký ký túc xá của trường với trang thiết bị đầy đủ (phòng đơn hoặc phòng đôi) và an ninh tốt. Bên trong mỗi ký túc xá đều được trang một phòng ngủ, nhà vệ sinh, ti vi, điện thoại, kết nối internet. Ở mỗi tầng còn có nhà bếp chung, phòng giặc ủi, ở tầng 1 còn có những thiết bị rèn luyện sức khoẻ, rất thuận tiện cho du học sinh sinh hoạt cũng như học tập tại đây.

Các thư viện trường đại học đều được trang bị thiết bị hiện đại quy mô lớn. Với một bộ sưu tập gần 3,90 triệu đầu sách, 6.000 loại tạp chí của Trung Quốc và nước ngoài và 2 triệu đầu sách E-book.

5. Đặc điểm nổi bật

6. Chuyên ngành đào tạo

Trường luôn được biết đến với thế mạnh đào tạo về các ngành như: Cơ điện, năng lượng, vật liệu, thông tin, sinh học, kinh tế, kiến trúc, kỹ thuật dân dụng, bảo vệ môi trường….

Trường Chuyên đào tạo các ngành thuộc 6 lĩnh vực: Khoa học xã hội, Khoa học, Kỹ thuật, Nhân văn, Công nghệ thông tin và Môi trường xây dựng.

Theo học tại đây bạn được lựa chọn các chuyên ngành tiêu biểu như sau:

7. Học phí

7.1. Học phí Đại học

Chuyên ngành Số năm đào tạo Ngôn ngữ đào tạo Học phí (RMB) Bachelor of Teaching Chinese to Speaker of Other Languages 4 Chinese 14000 Mining Engineering 4 Chinese 16000 Nuclear Engineering and Technology 4 Chinese 16000 New Energy Science and Engineering 4 Chinese 16000 Energy and Power Engineering 4 Chinese 16000 Industrial Design 4 Chinese 16000 Industrial Design 4 Chinese 16000 Automotive Engineering 4 Chinese 16000 Electrical Engineering and Automation 4 Chinese 16000 Material Science and Engineering 4 Chinese 16000 Material Forming and Control Engineering 4 Chinese 16000 Metallurgical Engineering 4 Chinese 16000 Aerospace Engineering 4 Chinese 16000 Engineering Mechanics 4 Chinese 16000 Architecture 5 Chinese 16000 Urban Planning 5 Chinese 16000 Landscape Design 5 Chinese 16000 Civil Engineering 4 Chinese 16000 City Underground Space Engineering 4 Chinese 16000 Survey Engineering 4 Chinese 16000 Water Supply and Drainage Engineering 4 Chinese 16000 Building Environment and Energy Application Engineering 4 Chinese 16000 Environmental Engineering 4 Chinese 16000 Environmental Ecological Engineering 4 Chinese 16000 Environmental Science 4 Chinese 16000 Project Management 4 Chinese 16000 Project Costing 4 Chinese 16000 Financial Management 4 Chinese 16000 Real Estate management 4 Chinese 16000 Test and Control Technology and Instrumentation 4 Chinese 16000 Optoelectronic Information Science and Engineering 4 Chinese 16000 Electronic Science and Technology 4 Chinese 16000 Electronic Information Engineering 4 Chinese 16000 Communications Engineering 4 Chinese 16000 Integrated Circuit Design and Integrated System 4 Chinese 16000 Automation 4 Chinese 16000 Logistics Engineering 4 Chinese 16000 Computer Science and Technology 4 Chinese 16000 Information Security 4 Chinese 16000 Internet of Things Engineering 4 Chinese 16000 Software Engineering 4 Chinese 16000 Applied Chemistry 4 Chinese 16000 Chemical Engineering and Technology 4 Chinese 16000 Material Chemistry 4 Chinese 16000 Pharmaceutical Engineering 4 Chinese 16000 Biomedical Engineering 4 Chinese 16000 Bioengineering 4 Chinese 16000 Bioscience 4 Chinese 16000 Pharmacy 4 Chinese 16000 Business Administration 4 Chinese 16000 Accounting 4 Chinese 16000 Marketing 4 Chinese 14000 Logistics Administration 4 Chinese 16000 E-Commerce 4 Chinese 16000 Information Management and Information System 4 Chinese 16000 Material Forming and Control Engineering 4 Chinese 16000 Finance 4 Chinese 16000 Energy Economy 4 Chinese 16000 International Economy and Trade 4 Chinese 16000 Administration Management 4 Chinese 16000 Urban Management 4 Chinese 16000 Journalism 4 Chinese 14000 Broadcasting and Television 4 Chinese 14000 Law 4 Chinese 14000 Intellectual Property 4 Chinese 14000 Product Design 4 Chinese 20000 Visual Communication Design 4 Chinese 20000 Environmental Design 4 Chinese 20000 Painting 4 Chinese 20000 Animation 4 Chinese 20000 Music Performance 4 Chinese 20000 Dance Performance 4 Chinese 20000 Acting 4 Chinese 20000 Broadcasting and Hosting 4 Chinese 20000 Script Writing 4 Chinese 20000 Broadcasting & Television Editing and Directing 4 Chinese 20000 Drama ,Film and TV Directing 4 Chinese 20000 Film Photography and Production 4 Chinese 20000 Chinese Language and Literature 4 Chinese 14000 History 4 Chinese 14000 Philosophy 4 Chinese 14000 Law(Humanities Experimental Class) 4 Chinese 16000

7.2. Học phí học Thạc sĩ:

Chuyên ngành Số năm đào tạo Ngôn ngữ đào tạo Học phí (RMB) Architecture 2 English 35000 Mechanical Engineering 2 English 30000 Mechanical Engineering 2 English 30000 Electronics & Communications Engineering 2 English 30000 Software Engineering 2 English 35000 Electrical Engineering 2 English 30000 Logistics Engineering 2 English 39000 Aerospace Engineering 2 English 30000 Biomedical Engineering 2 English 30000 International Project Management 3 English Architecture and Civil Engineering ( Heating Ventilation Air Conditioning/Municipal Engineering) 2 English 35000 Environmental Engineering 2 English 35000 International Business 2 English 30000 Civil Engineering (Structural Engineering/Geotechnical Engineering/Transportation Engineering) 3 English 35000 Philosophy 3 Chinese 21000 Politics、Economic and Law 3 Chinese 21000 Law(Moral-political-legal philosophy) 3 Chinese 21000 Chinese Language and Literature 3 Chinese 21000 Chinese History 3 Chinese 21000 Material Science & Engineering 3 Chinese 23000 Environmental Engineering 3 Chinese 23000 Science of Law 3 Chinese 23000 Public Management 3 Chinese 23000 Therotical Economics 3 Chinese 23000 Industrial Economy 3 Chinese 23000 Regional Economy 3 Chinese 23000 International Trade 3 Chinese 23000 Instrument science and technology 3 Chinese 23000 Optical engineering 3 Chinese 23000 Aeronautical and Astronautical Science and Technology 3 Chinese 23000 Engineering Mechanics 3 Chinese 23000 Computer Science and Technology 3 Chinese 23000 Computer Technology 3 Chinese 23000 Urban and Rural Planning 3 Chinese 23000 Landscape Architecture 3 Chinese 23000 Business Administration 3 Chinese 23000 Practical Economics 3 Chinese 23000 MPAcc 3 Chinese 23000 MF 3 Chinese 23000 Drama and Film Studies 3 Chinese 25000 Master of Fine Arts(Film) 3 Chinese 25000 Biology 3 Chinese 23000 Physics 3 Chinese 23000 Journalism and Communication 3 Chinese 21000 Pharmacy 3 Chinese 23000 Control Science and Control Engineering 3 Chinese 23000 Traffic Information Engineering Control 3 Chinese 23000 Control Engineering 3 Chinese 23000 Chemical Engineering and Technology 3 Chinese 23000 Chemistry 3 Chinese 23000 Ecology 3 Chinese 23000 Mining Engineering 3 Chinese 23000 Environmental Science and Engineering 3 Chinese 23000 Safety Science and Engineering 3 Chinese 23000 Electronic and Communication Engineering 3 Chinese 23000 Finance 4 Chinese 16000 Energy Economy 4 Chinese 16000 International Economy and Trade 4 Chinese 16000 Administration Management 4 Chinese 16000 Urban Management 4 Chinese 16000 Journalism 4 Chinese 14000 Broadcasting and Television 4 Chinese 14000 Law 4 Chinese 14000 Intellectual Property 4 Chinese 14000 Product Design 4 Chinese 20000 Visual Communication Design 4 Chinese 20000 Environmental Design 4 Chinese 20000 Painting 4 Chinese 20000 Animation 4 Chinese 20000 Music Performance 4 Chinese 20000 Dance Performance 4 Chinese 20000 Acting 4 Chinese 20000 Broadcasting and Hosting 4 Chinese 20000 Script Writing 4 Chinese 20000 Broadcasting & Television Editing and Directing 4 Chinese 20000 Drama ,Film and TV Directing 4 Chinese 20000 Film Photography and Production 4 Chinese 20000 Chinese Language and Literature 4 Chinese 14000 History 4 Chinese 14000 Philosophy 4 Chinese 14000 Law(Humanities Experimental Class) 4 Chinese 16000

7.3. Học phí học Tiến sĩ:

Chuyên ngành Số năm đào tạo Ngôn ngữ đào tạo Học phí (RMB) Politics、Economic and Law 3 Chinese 25000 Law(Moral-political-legal philosophy) 3 Chinese 25000 Material Science & Engineering 3 Chinese 28000 Electrical Engineering 3 Chinese 28000 Science of Law 3 Chinese 28000 Instrument Science and Technology 3 Chinese 28000 Optical engineering 3 Chinese 28000 Engineering Mechanics 3 Chinese 28000 Mechanical Engineering 3 Chinese 28000 Logistics Engineering 3 Chinese 28000 Computer Science and Technology 3 Chinese 28000 Software Engineering 3 Chinese 28000 Management Science and Engineering 3 Chinese 28000 Architecture 3 Chinese 28000 Urban and Rural Planning 3 Chinese 28000 Landscape Architecture 3 Chinese 28000 Management science and engineering 3 Chinese 28000 Practical Economics 3 Chinese 28000 Biology 3 Chinese 28000 Biomedical Engineering 3 Chinese 28000 Hereditism 3 Chinese 28000 Mathematics 3 Chinese 28000 Statistics 3 Chinese 28000 Operational Research and Cybernetics 3 Chinese 28000 Information and Communication Engineering 3 Chinese 28000 Circuit and System 3 Chinese 28000 Physics 3 Chinese 28000 Mechanical Engineering 3 Chinese 28000 Physics 3 Chinese 28000 Law 3 Chinese 25000 Chemical Engineering and Technology 3 Chinese 28000 Control theory and control engineering 3 Chinese 28000 Chemical Engineering and Technology 3 Chinese 28000 Environmental Science and Engineering 3 English 38000 Civil Engineering(Heating Ventilation Air Conditioning/municipal engineering) 3 English 38000 International Business 3 English 34000 Civil Engineering 3 English 0 MF 3 Chinese 23000 Drama and Film Studies 3 Chinese 25000 Master of Fine Arts(Film) 3 Chinese 25000 Biology 3 Chinese 23000 Physics 3 Chinese 23000 Journalism and Communication 3 Chinese 21000 Pharmacy 3 Chinese 23000 Control Science and Control Engineering 3 Chinese 23000 Traffic Information Engineering Control 3 Chinese 23000 Control Engineering 3 Chinese 23000 Chemical Engineering and Technology 3 Chinese 23000 Chemistry 3 Chinese 23000 Ecology 3 Chinese 23000 Mining Engineering 3 Chinese 23000 Environmental Science and Engineering 3 Chinese 23000 Safety Science and Engineering 3 Chinese 23000 Electronic and Communication Engineering 3 Chinese 23000 Finance 4 Chinese 16000 Energy Economy 4 Chinese 16000 International Economy and Trade 4 Chinese 16000 Administration Management 4 Chinese 16000 Urban Management 4 Chinese 16000 Journalism 4 Chinese 14000 Broadcasting and Television 4 Chinese 14000 Law 4 Chinese 14000 Intellectual Property 4 Chinese 14000 Product Design 4 Chinese 20000 Visual Communication Design 4 Chinese 20000 Environmental Design 4 Chinese 20000 Painting 4 Chinese 20000 Animation 4 Chinese 20000 Music Performance 4 Chinese 20000 Dance Performance 4 Chinese 20000 Acting 4 Chinese 20000 Broadcasting and Hosting 4 Chinese 20000 Script Writing 4 Chinese 20000 Broadcasting & Television Editing and Directing 4 Chinese 20000 Drama ,Film and TV Directing 4 Chinese 20000 Film Photography and Production 4 Chinese 20000 Chinese Language and Literature 4 Chinese 14000 History 4 Chinese 14000 Philosophy 4 Chinese 14000 Law(Humanities Experimental Class) 4 Chinese 16000

*Học phí có thể thay đổi theo khóa học và năm học

Những thiết bị hiện đại tân tiến nhất áp dụng trong giảng dạy và nghiên cứu cùng với môi trường học thân thiện, nhiều giảng viên ưu tú.

Đại học Trùng Khánh thực sự là một lựa chọn hợp lý cho các bạn sinh viên muốn du học Trung Quốc. Liên hệ với Du học New Ocean để nhận được thông tin chi tiết về trường cũng như học bổng của trường được cập nhật sớm nhất các bạn nhé!

Có thể bạn quan tâm:

Link nội dung: https://blog24hvn.com/dai-hoc-trung-khanh-a62480.html