Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Khối ngành III Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý 450 Kế toán 7340301 A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý 300 Kiểm toán 7340302 A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý 50 Quản trị kinh doanh 7340101 A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý 300 Kinh doanh thương mại 7340121 A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý 100 Luật kinh tế 7380107 A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý 100 Khối ngành V Công nghệ thông tin 7480201 A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý 100

Khối ngành VII

Ngôn ngữ Anh

7220201 A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 50

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01, C00, D01, D04 50 Hệ liên kết với Đại học Birmingham City - Anh quốc A00, A01, C04, D01 200

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

1

Tài chính - Ngân hàng

Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 không nhân hệ số, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng đạt 18,00 điểm đối với khu vực 3 và không có môn nào có điểm thi thấp hơn 1,00 điểm.

Riêng ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh văn tính hệ số 2, phải đạt 6 điểm trở lên.

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng 20,0 điểm đối với khu vực 3 và không có môn nào có điểm thi thấp hơn 1 điểm. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh văn phải đạt 6 điểm trở lên.

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ) bao gồm điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển của 6 học kỳ, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng đạt 23,5 điểm đối với khu vực 3, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm.

- Các mức điểm này áp dụng đối với tất cả 4 tổ hợp xét tuyển.

22,50

23,75

2

Kế toán

22,50

23,75

3

Kiểm toán

22,50

23,75

4

Quản trị kinh doanh

22,50

23,25

5

Kinh doanh thương mại

23,50

24,50

6

Luật kinh tế

22,50

24,00

7

Công nghệ thông tin

23,50

22,75

8

Ngôn ngữ Anh

22,50

23,00

9

Ngôn ngữ tiếng Trung

24,75

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
Cán bộ sinh viên trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://blog24hvn.com/dai-hoc-tai-chinh-ngan-hang-o-dau-a66837.html