Hiện nay, biện pháp cách âm được sử dụng phổ biến trong rạp chiếu phim, tòa nhà, khách sạn và các khu chung cư. Vậy “ Cách âm” là gì? “ Cách âm” trong Tiếng Anh được gọi như thế nào? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây với Stuydytienganh nhé!
1. Cách âm trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Cách âm được gọi là Soundproof hoặc Soundproofing.
Hình ảnh minh họa Cách âm trong Tiếng Anh
2. Thông tin chi tiết về cách âm
Nghĩa Tiếng Anh
- Soundproof is one of the measures used to prevent noise from outside or to prevent noise from inside the room from affecting other rooms, helping to reduce harm caused by noise.
Nghĩa Tiếng Việt
- Cách âm là một trong những biện pháp được sử dụng để ngăn chặn tiếng ồn do không gian bên ngoài hay ngăn tiếng ồn từ trong phòng phát ra gây ảnh hưởng tới phòng khác, giúp giảm thiểu tác hại do tiếng ồn gây ra.
Về phát âm:
Bạn có thể phát âm “soundproof ” là /´saund¸pru:f/
Về loại từ
Soundproof là tính từ
Soundproofing là danh từ
3. Ví dụ anh - việt
Ví dụ:
- Making soundproof walls is one of the optimal solutions to bring a quiet space to the bedroom, helping us limit the noise to give us a deep sleep and not wake up due to noise.
- Làm tường cách âm là một trong những giải pháp tối ưu mang lại một không gian yên tĩnh cho phòng ngủ, giúp chúng ta hạn chế các tạp âm để mang đến cho chúng ta một giấc ngủ sâu và không bị thức giấc do tiếng ồn.
-
Căn hộ chung cư xây tường cách âm
- Soundproofing is a concept used to describe the reduction of sound transmitted between two separate spaces by the dividing structure. Theoretically, the problem of sound insulation for the building needs to be concerned on both aspects: sound transmitted from inside and sound transmitted from outside.
- Cách âm là một khái niệm dùng để mô tả sự giảm của âm thanh truyền qua giữa hai không gian riêng biệt bởi cấu trúc ngăn chia. Về mặt lý thuyết, vấn đề cách âm cho công trình cần phải được quan tâm trên cả hai phương diện: âm truyền từ bên trong và âm truyền từ bên ngoài.
-
- Soundproofing blocks the passage of sound creating a quiet environment called soundproofing. When sound enters the material, the sound through the other side of the material is very small, indicating that the material has good sound insulation.
- Cách âm chặn sự truyền đi của âm thanh tạo ra môi trường yên tĩnh gọi là vật liệu cách âm. Khi âm thanh đi vào vật liệu, âm thanh xuyên qua mặt bên kia của vật liệu rất nhỏ, chứng tỏ vật liệu đó có khả năng cách âm tốt.
-
- Soundproof requires reducing sound energy through and preventing sound transmission and soundproofing materials must be strong, high density.
- Cách âm yêu cầu phải giảm năng lượng âm thanh xuyên qua và ngăn chặn sự truyền âm và vật liệu cách âm phải chắc, tỉ trọng cao.
-
- Soundproofing in a movie theater is very important because if the cinema room is not well soundproofed, it will affect the quality of the movie, thus making the business not very profitable.
- Cách âm trong rạp chiếu phim là một việc vô cùng quan trọng bởi vì nếu phòng chiếu phim không được cách âm tốt sẽ ảnh hưởng đến chất lượng của bộ phim, vì vậy khiến cho việc kinh doanh không đạt được lợi nhuận cao.
-
- To insulate noise from the upper floors, cinema rooms can use plaster ceiling systems. However, the plaster ceiling has a bare concrete first class atmosphere and most importantly, must not have closed the gap on the plaster ceiling. Attention should be paid to handling joints and gaps to ensure the most effective cinema soundproofing.
- Để cách âm tiếng ồn từ các tầng trên xuống, các phòng chiếu phim có thể sử dụng hệ thống trần thạch cao. Tuy nhiên, trần thạch cao phải cách trần bê tông 1 lớp không khí và quan trọng nhất là phải kín không được có khe hở trên trần thạch cao. Cần chú ý xử lý các mối nối và khe hở để đảm bảo việc cách âm rạp chiếu phim được hiệu quả nhất.
-
- My boss plans to change the entire glass wall in the meeting room to soundproof glass to prevent noisy sounds from affecting everyone in a meeting.
- Sếp của tôi dự định sẽ thay toàn bộ tường kính trong phòng họp thành kính cách âm để ngăn chặn âm thanh ồn ào gây ảnh hưởng khi mọi người đang họp.
-
Kính cách âm cho phòng họp
- You can cover all or part of the surface with soundproofing tape, depending on how soundproof you want. This way will reduce the noise coming from the room and create a better sound, especially when you can use the room as a vocal practice, which is also very reasonable.
- Bạn có thể phủ toàn bộ hay một phần bề mặt bằng miếng dán cách âm, tùy vào độ cách âm bạn muốn. Cách này sẽ giảm tiếng ồn phát ra từ phòng và tạo âm thanh hay hơn, đặc biệt khi bạn có thể dùng căn phòng làm nơi luyện thanh cũng rất hợp lý.
-
- The soundproof walls of this apartment are too bad. I could hear my neighbors talking and joking every night.
- Tường cách âm của căn hộ này quá tệ. Tôi có thể nghe tiếng nói chuyện và đùa giỡn của hàng xóm mỗi đêm.
-
- My boss plans to change the entire glass wall in the meeting room to soundproof glass to prevent noisy sounds from affecting everyone in a meeting.
- Sếp của tôi dự định sẽ thay toàn bộ tường kính trong phòng họp thành kính cách âm để ngăn chặn âm thanh ồn ào gây ảnh hưởng khi mọi người đang họp.
-
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến cụm từ cách âm
Từ vựng
Nghĩa tiếng việt
Sound absorption
Tiêu âm
Consonant
Phụ âm
Soundproof glass wool
Bông thủy tinh cách âm
Soundproof gypsum board
Tấm thạch cao cách âm
Soundproof young rubber
Cao su non cách âm
Soundproof airbag
Túi khí cách âm
Soundproof PE foam
Xốp PE cách âm
Soundproof mineral wool
Bông khoáng cách âm
Soundproof door
Cửa cách âm
Soundproofed wall
Tường cách âm
Hy vọng sau khi xem qua bài viết này bạn có thể một vài thông tin hữu ích về cụm từ “ Cách âm ” trong Tiếng Anh nhé!